Lấy bối cảnh tương lai, nơi các nhà tù được tư nhân hóa và điều hành như một doanh nghiệp, bộ phim kể về Ricky Ho (do Louis Fan thủ vai) – một thanh niên sở hữu sức mạnh siêu phàm cùng kỹ năng võ thuật vượt trội. Anh bị kết án 10 năm tù vì tội giết người để trả thù cho cái chết của bạn gái mình.
Khi vào tù, Ricky phát hiện ra rằng nơi đây không chỉ là một nhà giam bình thường mà còn là trung tâm của tội ác và sự tham nhũng. Các cai ngục và băng nhóm trong tù, được đứng đầu bởi "The Gang of Four" – những thủ lĩnh tàn ác với các kỹ năng chiến đấu quái dị – không ngừng tra tấn và đàn áp tù nhân.
Ricky không chịu khuất phục trước bạo lực và bất công. Anh dùng sức mạnh phi thường để chống lại hệ thống độc tài này, bảo vệ những người yếu thế và dần dần trở thành người hùng của các tù nhân. Cuộc chiến của Ricky dẫn đến những trận chiến đầy máu me và đậm chất siêu thực, nơi anh không chỉ phải đối đầu với kẻ thù mà còn phải đối mặt với quá khứ đau thương của chính mình.
General
Unique ID : 233155206021315649121800370664916814702 (0xAF680F2E103F3EC2892966EE37E68B6E)
Complete name : C:\Users\Administrator\Downloads\Riki.Oh.The.Story.Of.Ricky.1991.2160p.HDR.HEVC.BLU-RAY.DTS-HD.MA.5.1.REMUX-FULLBRUTALiTY.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 2
File size : 36.9 GiB
Duration : 1 h 32 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 57.2 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : RIKI.OH.THE.STORY.OF.RICKY.1991.MULTI.COMPLETE.UHD.BLURAY-FULLBRUTALITY.Title9
Encoded date : 2025-01-06 03:01:55 UTC
Writing application : DVDFab 12.1.1.5
Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.3
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 32 min
Bit rate : 55.2 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.278
Stream size : 35.6 GiB (96%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : BT.2020
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 h 32 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 1 610 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 1.04 GiB (3%)
Language : Chinese
Default : Yes
Forced : No
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 32 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 384 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 253 MiB (1%)
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Dialog Normalization : -31 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Text
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 30 min
Bit rate : 27.4 kb/s
Frame rate : 0.260 FPS
Count of elements : 1414
Stream size : 17.7 MiB (0%)
Language : English
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:(01)00:00:00:000
00:09:16.389 : en:(02)00:09:16:389
00:18:24.478 : en:(03)00:18:24:478
00:27:27.395 : en:(04)00:27:27:395
00:37:02.094 : en:(05)00:37:02:094
00:46:15.355 : en:(06)00:46:15:355
00:55:25.238 : en:(07)00:55:25:238
01:04:52.597 : en:(08)01:04:52:597
01:13:44.086 : en:(09)01:13:44:086
01:23:14.823 : en:(10)01:23:14:823
01:32:15.947 : en:(11)01:32:15:947
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.