Alien: Romulus là phần phim mới nhất, nhưng không phải là tiền truyện (prequel) hay hậu truyện (sequel) mà là một trung truyện (interquel), xen giữa phần phim đầu tiên và phần phim thứ nhì của loạt phim kinh dị viễn tưởng này.
Trung truyện (interquel) không phải là một ý niệm quen thuộc với khán giả. Không có nhiều bộ phim được xét vào hạng mục interquel. Có thể hiểu vì sao các nhà làm phim ngán trung truyện vì tác phẩm vừa phải là cầu nối giữa hai phần phim, vừa phải mở rộng những thông tin mới mà không phạm lỗi logic với hai phần phim còn lại.
May mắn cho franchise Alien, phần trung truyện Alien: Romulus tuy gặp thử thách khó nhưng lại hoàn thành nhiệm vụ xuất sắc, đó là vực dậy sự yêu thích của công chúng dành cho loạt phim này sau hai cú trượt dài là Prometheus và Alien: Covenant.
Để hiểu về review phim Alien: Romulus, chúng ta cần xem lại phần đầu tiên – Alien (1979). Ở kết thúc phim, Ellen Ripley thổi bay con Xenomorph ra khỏi tàu USCSS Nostromo và khiến nó văng vào khoảng không gian bao la. Song, sinh mạng của con quái vật vẫn chưa kết thúc tại đó. Hóa ra, nó đã tự đóng mình vào trong một cái kén, và được đưa về nghiên cứu tại trạm Renaissance, ở phòng thí nghiệm Romulus.
Alien: Romulus bắt đầu ít lâu sau đó. Nội dung phim theo chân một đoàn thám hiểm trẻ, vì muốn đánh cắp buồng ngủ đông và nhiên liệu để đi đến một hành tinh xa, đã đổ bộ trạm Renaissance bị bỏ hoang. Tại đó, họ phát hiện ra những nghiên cứu bắt nguồn từ con Xenomorph, bao gồm hàng trăm cá thể Facehuggers (Thể bám mặt), cũng như hậu quả mà nó để lại cho trạm tàu: Tất cả phi hành đoàn đã chết hết, chỉ trừ một người máy duy nhất là Rook.
Kiếp nạn bắt đầu khi một thành viên bị Facehuggers xâm nhập và để lại một con Chestburster (Thể phá ngực) trong cơ thể. Hàng loạt sự cố xảy ra vì họ không xử trí kịp thời trước sự hung hãn và tốc độ của những con quái vật, dẫn đến các thành viên trong nhóm lần lượt ra đi. Một bất ngờ diễn ra ở hồi cuối cùng của bộ phim, giới thiệu một nhân vật với tạo hình kinh hoàng chắc chắn sẽ khiến khán giả ái ngại khi xem trên màn hình lớn lần hai, nhưng họ vẫn sẽ ghé thăm vì lượng adrenaline mà Alien: Romulus mang đến quá tuyệt vời!
Xét trong bối cảnh được đặt ra, từ tình tiết đến thiết kế trong bộ phim đều phù hợp với phần phim đầu và phim tiếp nối, và gợi mở một hướng đi thú vị mà không ai có thể ngờ tới: Nếu khi bị thổi ra ngoài vũ trụ vẫn chưa phải là cái kết thực sự của loài quái vật không gian thì sẽ ra sao?
Trong rất nhiều phần phim Alien khác, dường như nhân vật của Ellen Ripley luôn luôn chỉ có một giải pháp duy nhất để kết liễu loài quái vật hung hãn, đó chính là thổi bay chúng ra khoảng không vũ trụ. Nhưng trong Alien: Romulus, những con Xenomorph cũng bị tận diệt theo cách khác. Một sự chú ý đến tiểu tiết, cần thiết và mới lạ hơn cho dòng phim .
Toàn bộ các phần phim của Alien đều được quay dưới ống kính của những đạo diễn tài năng, và có thể nói là đánh dấu những thành công đầu tiên cho những ống kính đại tài.
Jean-Pierre Jeunet, đạo diễn phần 4 có tác phẩm Amélie đề cử 2 hạng mục Oscars 2001. David Fincher, đạo diễn phần 3 đã mang đến những bom tấn đạt tầm quốc tế tiếp nối sau đó như Se7en (1995), Fight Club (1999), The Curious Case of Benjamin Button (2008)… Trong khi đó đạo diễn phân 2 James Cameron đã quá nổi tiếng với Avatar và Titanic; và đương nhiên là cha đẻ Alien Ridley Scott, người chưa bao giờ hết gây ấn tượng bằng những phân cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
Tuy nhiên, cả Jeunet, Fincher và Cameron đều không phải những đạo diễn chuyên phim khoa học viễn tưởng kinh dị – thể loại chính của Alien. Trong khi đó, Ridley Scott dù đã tạo ra phần Alien (1979) mỹ mãn, nhưng lại dần làm mất đi yếu tố thương mại của franchise khi đào sâu quá nhiều về vũ trụ Alien trong các phần phim tiếp nối.
Có lẽ vì vậy, khi một bộ phim kinh dị cuối cùng cũng được giao vào tay của một đạo diễn chuyên kinh dị như Fede Álvarez (Evil Dead, Don’t Breath…), trải nghiệm trở nên mới lạ và kinh hãi hơn theo cấp số nhân.
Những cú jumpscare (hù dọa lấy yếu tố bất ngờ làm chủ đạo) được cài cắm hợp lý với loài Facehuggers có tốc độ di chuyển nhanh, thường xuyên bật nhảy để bám vào mặt những phi hành đoàn xấu số. Bản năng săn mồi của Xenomorph cũng được lột tả qua góc quay chia rõ bố cục xa – gần: Phía trước là khuôn mặt kinh hãi của nạn nhân, và phía sau là một con quái vật cao đến hai mét, trực chờ xông tới khi nạn nhân có bất kỳ động thái nào sơ hở.
Những đặc điểm sinh học kỳ dị của loài quái vật được khắc họa một cách máu me và gây khó chịu bằng những shot quay cận và trên hết là nỗ lực đầu tư thiết kế các mô hình thật thay vì dựa hoàn toàn vào CGI. Để diễn tả cảm giác khi nhìn thấy chiếc kén Xenomorph bám dính trên tường, thì hãy liên tưởng đến phân đoạn Mia Allen bò ra từ cửa sập trong Evil Dead (2013) của Fede Álvarez. Ám ảnh là cảm xúc chân thật nhất.
Phi hành đoàn đối đầu với lũ Xenomorph trong phim Alien: Romulus lần lượt là Rain (Cailee Spaeny thủ vai), Andy (David Jonsson đóng), Tyler (Archie Renaux), Kay (Isabela Merced), Bjorn (Spike Fearn) và Navarro (Aileen Wu).
“Tròn vai” là tính từ đúng để miêu tả về màn trình diễn của các diễn viên trẻ. Họ không thực sự quá bùng nổ hay có tiềm năng in sâu vào văn hóa đại chúng như biểu tượng Ellen Ripley của Sigourney Weaver, nhưng những cảm xúc của các nhân vật vẫn được thể hiện hoàn hảo.
Nữ chính Rain của Cailee Spaeny được nhận xét là hơi yểu điệu so với các phần phim trước, trong khi theo kịch bản, cô buộc phải là nhân vật bụi bặm nhất trong Alien: Romulus. Song, cô vẫn có màn thi đấu vô cùng mãn nhãn với hàng chục con quái vật Xenomorph ở cuối phim, và khán giả yêu thích Rain vì sự nhanh trí của cô.
Trong khi đó, người máy Andy của David Jonsson hiện đang nhận được phản ứng tích cực bùng nổ trên khắp các trang mạng vì cách thể hiện như đóng 2-3 vai diễn cùng một lúc. Có lúc, Andy là một người máy thân thiện lớn lên và phụng sự Rain, nhưng khi được thay đổi chip, anh trở thành một người máy lạnh lùng và hành động vì lợi ích của tập đoàn Weyland-Yutani, sẵn sàng hi sinh bất cứ sinh mạng nào nếu cảm nhận được rủi ro.
Với danh tiếng của dòng phim Alien, không khó để Fede Álvarez mời được những diễn viên có tên tuổi bùng nổ hơn. Song, phần phim mới nhất dành spotlight cho những diễn viên trẻ, đa sắc tộc. Với David Jonsson, có thể nói Alien: Romulus chính là cú bật trong sự nghiệp của anh.
Câu trả lời là hoàn toàn có thể. Trong bộ phim, có rất nhiều lời thoại được dành ra để giải thích về sinh vật bí ẩn từ nhân vật người máy Andy (thủ vai). Bởi lẽ, những phi hành đoàn còn lại, cũng lần đầu chạm trán với con quái vật này, và họ cũng không biết nhiều hơn những khán giả đi xem lần đầu tiên!
Tuy nhiên, nếu không phải fan của dòng phim lâu năm, trải nghiệm của bạn sẽ phần nào ít thăng hoa hơn khi không nhận ra các Easter Egg (Trứng phục sinh, giải thích nôm na là các những chi tiết nhỏ liên kết với những phần phim khác) rải rác khắp bộ phim.
Dựa trên các bình luận để lại từ chuyên trang IMDb hay Rotten Tomatoes, một điểm khiến khán giả vô cùng yêu thích Alien: Romulus của đạo diễn Fede Álvarez chính là sự tôn trọng với những bộ phim dẫn trước thể hiện qua những câu thoại tri ân, hay phân cảnh tương đồng.
Với nhiều người, xem Alien: Romulus như được xem lại phần phim đầu tiên Alien (1979) nhưng với công nghệ của thời hiện đại, khiến trải nghiệm kinh hoàng trở nên sống động hơn bao giờ hết. Và có lẽ, khán giả không cần những câu chuyện rối não và đôi khi là ôm đồm quá mức của Prometheus hay Covenant nữa. Họ chỉ cần trải nghiệm kinh hoàng thuần túy từ những quái vật Xenomorph có thể gây sởn tóc gáy chỉ từ bằng cách nhe hàm răng nanh.
General
Unique ID : 114775509772918847036781604870272253061 (0x5658F588963106B65C92835E5ABAFC85)
Complete name : C:\Users\Psycho\Music\Alien.Romulus.2024.2160p.UHD.Blu-ray.Remux.DV.HDR.HEVC.TrueHD.Atmos.7.1-CiNEPHiLES.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 50.3 GiB
Duration : 1 h 59 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 60.5 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : Alien: Romulus (2024)
Encoded date : 2024-11-26 11:05:25 UTC
Writing application : mkvmerge v88.0 ('All I Know') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.5 + libmatroska v1.7.1
IMDB : tt18412256
TMDB : movie/945961
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.6, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, no metadata compression, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 54.9 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.276
Stream size : 45.6 GiB (91%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : BT.2020
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 4 756 kb/s
Maximum bit rate : 7 785 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 3.95 GiB (8%)
Title : Dolby Atmos 7.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Number of dynamic objects : 13
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 545 MiB (1%)
Title : Compatibility Track
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Dialog Normalization : -27 dB
compr : -0.28 dB
cmixlev : -3.0 dB
surmixlev : -6 dB
dmixmod : Lo/Ro
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -4.5 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -4.5 dB
dialnorm_Average : -27 dB
dialnorm_Minimum : -27 dB
dialnorm_Maximum : -27 dB
Text #1
ID : 4
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 42 b/s
Frame rate : 0.193 FPS
Count of elements : 1229
Stream size : 33.1 KiB (0%)
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #2
ID : 5
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 51 b/s
Frame rate : 0.236 FPS
Count of elements : 1662
Stream size : 44.6 KiB (0%)
Title : SDH
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 33.0 kb/s
Frame rate : 0.472 FPS
Count of elements : 3324
Stream size : 27.7 MiB (0%)
Title : SDH / PGS
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Text #4
ID : 7
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 35 b/s
Frame rate : 0.165 FPS
Count of elements : 1162
Stream size : 30.8 KiB (0%)
Language : Croatian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #5
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 56 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1210
Stream size : 48.3 KiB (0%)
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #6
ID : 9
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 52 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 1169
Stream size : 44.9 KiB (0%)
Language : Bulgarian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #7
ID : 10
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 29 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1212
Stream size : 25.5 KiB (0%)
Title : Cantonese (Hong Kong)
Language : Cantonese (HK)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #8
ID : 11
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 27 b/s
Frame rate : 0.173 FPS
Count of elements : 1220
Stream size : 23.5 KiB (0%)
Title : Traditional
Language : Chinese (Traditional)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #9
ID : 12
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 33 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1188
Stream size : 29.1 KiB (0%)
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #10
ID : 13
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 30 b/s
Frame rate : 0.103 FPS
Count of elements : 725
Stream size : 26.3 KiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #11
ID : 14
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.148 FPS
Count of elements : 1044
Stream size : 29.6 KiB (0%)
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #12
ID : 15
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1210
Stream size : 33.4 KiB (0%)
Language : Estonian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #13
ID : 16
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1200
Stream size : 33.0 KiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #14
ID : 17
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 58 min
Bit rate : 40 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1220
Stream size : 35.3 KiB (0%)
Title : Canadian
Language : French (CA)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #15
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 58 min
Bit rate : 24.6 kb/s
Frame rate : 0.344 FPS
Count of elements : 2440
Stream size : 20.8 MiB (0%)
Title : Canadian / PGS
Language : French (CA)
Default : No
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Text #16
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 30 b/s
Frame rate : 0.141 FPS
Count of elements : 995
Stream size : 26.1 KiB (0%)
Title : Parisian
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #17
ID : 20
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 53 min
Bit rate : 36 b/s
Frame rate : 0.151 FPS
Count of elements : 1029
Stream size : 30.0 KiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #18
ID : 21
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 62 b/s
Frame rate : 0.171 FPS
Count of elements : 1201
Stream size : 53.4 KiB (0%)
Language : Greek
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #19
ID : 22
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 47 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1210
Stream size : 41.1 KiB (0%)
Language : Hebrew
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #20
ID : 23
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 31 b/s
Frame rate : 0.167 FPS
Count of elements : 1176
Stream size : 27.1 KiB (0%)
Language : Hungarian
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #21
ID : 24
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 35 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1197
Stream size : 30.5 KiB (0%)
Language : Icelandic
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #22
ID : 25
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 53 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1145
Stream size : 31.0 KiB (0%)
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #23
ID : 26
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 26 b/s
Frame rate : 0.139 FPS
Count of elements : 978
Stream size : 22.9 KiB (0%)
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #24
ID : 27
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 15.9 kb/s
Frame rate : 0.277 FPS
Count of elements : 1953
Stream size : 13.4 MiB (0%)
Title : PGS
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Text #25
ID : 28
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.181 FPS
Count of elements : 1198
Stream size : 30.6 KiB (0%)
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #26
ID : 29
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1193
Stream size : 29.5 KiB (0%)
Language : Lithuanian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #27
ID : 30
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 35 b/s
Frame rate : 0.171 FPS
Count of elements : 1205
Stream size : 30.8 KiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #28
ID : 31
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 29 b/s
Frame rate : 0.167 FPS
Count of elements : 1179
Stream size : 25.5 KiB (0%)
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #29
ID : 32
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 32 b/s
Frame rate : 0.165 FPS
Count of elements : 1162
Stream size : 28.2 KiB (0%)
Title : Brazilian
Language : Portuguese (BR)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #30
ID : 33
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 36 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1191
Stream size : 31.6 KiB (0%)
Title : Iberian
Language : Portuguese (PT)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #31
ID : 34
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.159 FPS
Count of elements : 1122
Stream size : 31.8 KiB (0%)
Language : Romanian
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #32
ID : 35
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 33 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1191
Stream size : 28.9 KiB (0%)
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #33
ID : 36
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 31 b/s
Frame rate : 0.138 FPS
Count of elements : 975
Stream size : 27.5 KiB (0%)
Language : Slovenian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #34
ID : 37
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 40 b/s
Frame rate : 0.183 FPS
Count of elements : 1207
Stream size : 33.0 KiB (0%)
Title : Latin American
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #35
ID : 38
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 25.5 kb/s
Frame rate : 0.365 FPS
Count of elements : 2414
Stream size : 20.1 MiB (0%)
Title : Latin American / PGS
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Source : Disney USA UHD Blu-ray (2024)
Text #36
ID : 39
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1183
Stream size : 30.1 KiB (0%)
Title : Castilian
Language : Spanish (ES)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #37
ID : 40
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 30 b/s
Frame rate : 0.113 FPS
Count of elements : 796
Stream size : 26.2 KiB (0%)
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #38
ID : 41
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1182
Stream size : 32.6 KiB (0%)
Language : Turkish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #39
ID : 42
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 58 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1213
Stream size : 49.9 KiB (0%)
Language : Ukrainian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:04:48.288 : en:Chapter 02
00:09:50.715 : en:Chapter 03
00:13:52.540 : en:Chapter 04
00:19:19.867 : en:Chapter 05
00:26:03.687 : en:Chapter 06
00:29:14.670 : en:Chapter 07
00:33:34.804 : en:Chapter 08
00:35:33.840 : en:Chapter 09
00:38:04.199 : en:Chapter 10
00:45:58.547 : en:Chapter 11
00:53:04.848 : en:Chapter 12
00:56:36.602 : en:Chapter 13
01:04:34.579 : en:Chapter 14
01:09:31.876 : en:Chapter 15
01:15:26.480 : en:Chapter 16
01:22:51.925 : en:Chapter 17
01:31:11.758 : en:Chapter 18
01:38:28.820 : en:Chapter 19
01:50:32.334 : en:Chapter 20
01:51:51.830 : en:End Credits
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.