Trở thành gương mặt được nhiều đạo diễn lựa chọn, Timothée Chalamet đang dần trở thành một trong nhiều tên tuổi nổi bật của làng điện ảnh. Hai phim bom tấn Wonka và Dune: Part II dự kiến oanh tạc phòng vé vào cuối năm nay và đầu năm sau. Tuy vậy trong quá khứ, tài tử người Mĩ cũng có những phim đậm tính nghệ thuật, mà phim kinh dị Bones and all của đạo diễn người Ý Luca Guadagnino là một điển hình.
Từng rất nổi tiếng với Call me by your name – bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết gốc của André Aciman, việc chuyển hướng của Guadagnino khiến cho không ít khán giả cảm thấy bất ngờ. Có ai tin rằng một đạo diễn từng khơi lên được vẻ đẹp của đền đài Ý, của những mối tình từng bị cấm cản, của một mùa hè không thể nào quên… hơn 6 năm trước lại có thể quay lại khó đoán và đầy “thất kinh” trong bộ phim này?
Theo đó Bones and all được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Camille DeAngelis, kể về những kẻ ăn thịt đồng loại đặt trong bối cảnh thập niên 1980. Nhân vật chính Maren – một cô thiếu nữ đang độ trưởng thành, những tưởng bình thường nhưng lại ẩn chứa bí mật khó giấu, muốn ăn thịt người mà bản thân thương. Sinh ra từ một người mẹ cũng có xu hướng như thế, khi đến độ tuổi trưởng thành, người cha bỏ đi như đã chạm ngưỡng hết sức chịu đựng, từ đó cô lên đường xuyên Mĩ để tìm người mẹ vắng bóng từ lâu, cũng như con người thực của bản thân mình.
Trên hành trình đó cô gặp nhiều người cũng là “đồng loại” như lão già Sullivan (Mark Rylance đóng chính), cậu trai trẻ Lee (Timothée Chalamet thủ vai)... Liệu Maren có chấp nhận được bản thân mình qua những người ấy, và liệu cô có tìm thấy được mẹ của mình, cũng như cản ngăn được những khát khao lên đến cực đoan và đầy bạo liệt khi hiểu được bản thân mình?
BẢN NĂNG
Với một nội dung những tưởng có phần “khác lạ”, tuy thế kịch bản của Bones and all lại không hiếm gặp trong giới điện ảnh. Trong Raw của đạo diễn người Pháp Julia Ducournau - người từng chiến thắng giải Cành cọ vàng 2021 cho Titane, ta từng chứng kiến những cảnh con người nhồm nhoàm ngón tay, máu chảy và các bộ phận cơ thể… của một ai khác. Luca Guadagnino dường như cũng đã nung nấu ý định nào đó với dòng phim này rất lâu trước đây, khiến ông có lần tự mình chia sẻ rằng đã gác lại một vài dự án để đưa Bones and all lên mức ưu tiên và thực hiện sớm.
Tuy được dán mác là phim kinh dị, thế nhưng đâu đó người xem vẫn tìm thấy những yếu tố tình cảm cũng như lãng mạn quen thuộc đến từ đạo diễn gốc Ý. Có thể nói rằng kinh dị và những khả năng có phần tìm ẩn của các nhân vật chỉ là lớp vỏ, là một phương thức có phần ẩn dụ… để từ đó bộc lộ cuộc kình chống giữa bản năng và kiểm soát, cho thấy thể trạng cô độc và những ước vọng không thể thành hình.
Đặt nhân vật chính vào lứa tuổi trưởng thành, đạo diễn Luca Guadagnino xây dựng thành công những mẫu hình chung của tuổi trẻ. Ta thấy một sự lang bạt trong mối quan hệ với cha mẹ của Maren, ta thấy hành trình vượt Mĩ vô cùng hoang dại như tiểu thuyết gốc Trên đường của Jack Kerouac, và cùng với đó là những đam mê rất khó chối từ ở một độ tuổi vốn luôn thắc mắc về những gì xảy đến với mình.
Maren với Lee đến với nhau không chỉ bởi một tình yêu đôi lứa, mà đó còn là bi kịch của việc sinh ra với các khát khao không hề bình thường. Họ cùng sẻ chia một tình cảnh chung về mặt huyết thống, sự không hòa nhập cũng như cô độc trong một đời sống khó được thấu hiểu. Tương tự Call me by your name mà không cần phải sử dụng các khía cạnh giới, Bones at all xét về tận cùng đi đến cốt tủy của những khác biệt, nơi mà không phải tất cả đều có thể hiểu, và họ chỉ có liều thuốc duy nhất là tìm đến nhau, thông qua những người từng trải và hiểu được nhau.
Một đường thẳng khác: Maren và lão già Sully lại như một tương lai gần, khi con người ta không thể tìm ra được đối tượng ấy, để rồi chìm trong bạo liệt của sự cô độc. Sully là một nhân vật tuy không chiếm giữ quá nhiều khung hình, thế nhưng ấn tượng mà ông để lại vô cùng khó phai. Ở ông có nét gì đó tương tự bác sĩ Hannibal mà Anthony Hopkins đã từng thủ vai trong phim chuyển thể từ cuốn Sự im lặng của bầy cừu, thế nhưng khác với Hannibal – một tên biến thái yêu thích máu me chỉ vì bản năng, thì người như Sully khao khát một sự yêu thương, để được tan hòa và rồi “hấp thụ” chính tình yêu ấy vào tận xương tủy.
Cả bộ phim trôi qua với những bí mật dần được hé mở. Đạo diễn Luca Guadagnino không quên cho thêm những cú jumpscare ở các “phân cảnh” đã thành quen thuộc của phim kinh dị: cánh đồng ngô, cắm trại bên hồ, bệnh viện tâm thần… để nâng cấp lên những nỗi sợ ấy. Thế nhưng 10 phút cuối phim mới là tuyệt đỉnh của thứ cảm xúc dâng lên cao nhất, mọi thứ được tích tụ dần và rồi bùng nổ ở phía sau cùng, một bi kịch vừa bạo liệt nhưng cũng dịu dàng và đầy lãng mạn.
HÒA NHẬP
Mối quan hệ giữa Maren – Lee và Sully nhiều phần tương tự Louis – Lestat và Claudia trong phim Phỏng vấn ma cà rồng cũng được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của Anne Rice có sự tham gia của những diễn viên hàng đầu như Tom Cruise, Brad Pitt và Kirsten Dunst. Cái “tam giác” ấy là chứa những mong muốn tuân theo bản năng, tuy thế họ không biết rằng có chiều ngược lại mong muốn chiếm hữu, để rồi chính nó sẽ giam hãm ta và không thể thoát.
Maren với Sully hệt như Louis với Lestat, “tân binh” tìm câu trả lời qua những “tiền bối”, để rồi họ không thể chấp nhận, chạy trốn lẫn nhau, nhưng không thể ngờ số phận đã nối họ lại. Khi Maren gặp Lee, cũng như Louis gặp Claudia, cuộc đời họ đã chuyển khác, những tưởng sẽ là một cuộc sống mới, một đời bình thường, thế nhưng luôn có bất ngờ ở phía đằng trước, và không thể đoán điều gì rồi sẽ diễn ra.
Khung cảnh Maren gặp lại mẹ mình ở nhà tế bần, cũng như Neilly (trong Babylon từ Damien Chazelle) hay Marilyn (hay trong phim Blonde từ Andrew Dominik) đã là một vết nứt vỡ không thể vá lại. Cô bé trong sự đau đớn vì bị bỏ rơi, coi người mẹ ấy như ngọn hải đăng, như là thành trì duy nhất mình còn có thể buông mình bám víu. Thế nhưng sau những giây phút ở chung với bà, cô biết mình không còn gì, từ đó xuôi theo một cuộc sống mới, những tưởng hạnh phúc nhưng hóa ra lại đau đớn hơn trong việc kiềm chế bản năng và không là mình như cô vốn là.
Những thước phim cuối là sự đau đớn khó thốt nên lời, khi tình yêu, bản năng và sự kiểm soát không còn phân biệt lẫn nhau. Sully và Lee đều nhìn Maren ở phía trung tâm như là “tham chiếu” của bản thân mình. Liệu ta nên nhìn mối quan hệ này dưới góc độ nào, Tình yêu? Tham lam? Đố kị? Bản năng hay không thể kiềm chế? Thật khó để phân định nó, và có thể nói Guadagnino đã tạo được một cảnh hướng có phần khó nói, từ đó trong ta mãi hoài là hành trình tìm kiếm, giải đáp và rồi là xác nhận nó.
Có sự góp mặt của tài tử vô cùng nổi tiếng, là cặp bài trùng với đạo diễn Luca Guadagnino từ Call me by your name, Timothée Chalamet có màn hóa thân vào một nhân vật đòi hỏi nội tâm phức tạp và nhiều cảm xúc. Có thể nói rằng anh đã làm tốt cũng như trưởng thành rất nhiều so với phim đầu. Ngoại hình mỏng manh có phần nhợt nhạt là một “vũ khí” vô cùng khó dò. Trong tác phẩm này, anh mang đến lối diễn xuất nhẹ nhàng như lại ẩn chứa sức mạnh nội tâm. Taylor Russell trong vai Maren và nam diễn viên Mark Rylance cũng đã mang đến khoảnh khắc gây lạnh sống lưng, hoàn thành rất tốt vai trò của mình.
Bones and all cũng không ngại tả những cảnh máu me, những đoạn zoom vào nội tạng hay các vết thương vô cùng khó chịu. Qua đó tình trạng bức bối và đầy ngột ngạt dâng lên từ từ. Nhưng Luca Guadagnino biết trung hòa nó, để sau những thước phim khó chịu, khán giả được dịp xoa dịu trong tiếng guitar và với tình cảm thuần nguyên của nhân vật chính. Luca dấn bước vào vùng đất mới, nhưng cũng không quên để lại ấn tượng đã thành đặc trưng của riêng chính mình.
Nói về âm nhạc, bộ phim cũng rất chú trọng ở nhân tố này. Những đoạn Rock’n’roll xuyên suốt bộ phim trong những khung cảnh của hai người trẻ, được cài song song những đoạn giản đơn acoustic với tiếng guitar của Trent Reznor như một “màng lọc” tiết chế cảm xúc, tạo được tương phản, khiến cho người xem như đi “tàu lượn” về mặt cảm xúc. Các cảnh jumpscare, máu me… cũng được khuếch đại bằng dàn dây sắt lạnh, mang đậm phong cách gothic.
General
Unique ID : 257650794353546666949854479857757155472 (0xC1D5BCEDD59CE564BAA6BB73C14B7090)
Complete name : C:\Users\Psycho\Music\Bones and All 2022 2160p UHD Blu-ray Remux HEVC DV TrueHD 7.1 Atmos-HDT.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 76.8 GiB
Duration : 2 h 10 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 84.1 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : Bones and All 2022
Encoded date : 2024-11-16 07:02:50 UTC
Writing application : mkvmerge v88.0 ('All I Know') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.5 + libmatroska v1.7.1
Cover : Yes
Attachments : cover.jpg
Video
ID : 1
ID in the original source medium : 4113 (0x1011)
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.6, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, no metadata compression, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 2 h 10 min
Bit rate : 79.1 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.398
Time code of first frame : 00:00:00:00
Stream size : 72.3 GiB (94%)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : BT.2020
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 878 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 579 cd/m2
Original source medium : Blu-ray
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 2 h 10 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 4 206 kb/s
Maximum bit rate : 6 534 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 3.84 GiB (5%)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 2 h 10 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 599 MiB (1%)
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Dialog Normalization : -27 dB
compr : -0.28 dB
cmixlev : -3.0 dB
surmixlev : -3 dB
dmixmod : Lo/Ro
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -3.0 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -3.0 dB
dialnorm_Average : -27 dB
dialnorm_Minimum : -27 dB
dialnorm_Maximum : -27 dB
Text #1
ID : 4
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 0 min
Bit rate : 49 b/s
Frame rate : 0.204 FPS
Count of elements : 1482
Stream size : 43.4 KiB (0%)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 5
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 1 min
Bit rate : 56 b/s
Frame rate : 0.237 FPS
Count of elements : 1726
Stream size : 49.9 KiB (0%)
Title : SDH
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 2 min
Bit rate : 33.2 kb/s
Frame rate : 0.472 FPS
Count of elements : 3456
Stream size : 29.0 MiB (0%)
Title : SDH
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 7
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 67 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1319
Stream size : 63.8 KiB (0%)
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 61 b/s
Frame rate : 0.160 FPS
Count of elements : 1211
Stream size : 56.5 KiB (0%)
Language : Bulgarian
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 9
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 36 b/s
Frame rate : 0.172 FPS
Count of elements : 1330
Stream size : 34.7 KiB (0%)
Title : Cantonese Traditional
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 10
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 36 b/s
Frame rate : 0.160 FPS
Count of elements : 1243
Stream size : 34.6 KiB (0%)
Title : Traditional
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 11
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.125 FPS
Count of elements : 972
Stream size : 37.2 KiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 12
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.125 FPS
Count of elements : 968
Stream size : 32.5 KiB (0%)
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 13
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1302
Stream size : 36.1 KiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 14
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 32 b/s
Frame rate : 0.163 FPS
Count of elements : 1262
Stream size : 31.0 KiB (0%)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 15
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.128 FPS
Count of elements : 989
Stream size : 37.1 KiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 16
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1307
Stream size : 35.6 KiB (0%)
Language : Indonesian
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 17
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 4 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.146 FPS
Count of elements : 1090
Stream size : 36.2 KiB (0%)
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 18
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.157 FPS
Count of elements : 1220
Stream size : 33.0 KiB (0%)
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 5 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.164 FPS
Count of elements : 1238
Stream size : 31.8 KiB (0%)
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #17
ID : 20
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.171 FPS
Count of elements : 1322
Stream size : 37.8 KiB (0%)
Language : Lithuanian
Default : No
Forced : No
Text #18
ID : 21
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1306
Stream size : 35.5 KiB (0%)
Language : Malay
Default : No
Forced : No
Text #19
ID : 22
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.132 FPS
Count of elements : 1026
Stream size : 36.9 KiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #20
ID : 23
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.169 FPS
Count of elements : 1313
Stream size : 37.2 KiB (0%)
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Text #21
ID : 24
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 40 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1320
Stream size : 38.5 KiB (0%)
Title : Brazilian
Language : Portuguese (BR)
Default : No
Forced : No
Text #22
ID : 25
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 1288
Stream size : 35.8 KiB (0%)
Title : Portuguese
Language : Portuguese (PT)
Default : No
Forced : No
Text #23
ID : 26
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 33 b/s
Frame rate : 0.161 FPS
Count of elements : 1248
Stream size : 31.3 KiB (0%)
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Text #24
ID : 27
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 36 b/s
Frame rate : 0.119 FPS
Count of elements : 919
Stream size : 34.8 KiB (0%)
Language : Slovenian
Default : No
Forced : No
Text #25
ID : 28
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1305
Stream size : 36.1 KiB (0%)
Title : Castilian
Language : Spanish (CA)
Default : No
Forced : No
Text #26
ID : 29
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.171 FPS
Count of elements : 1324
Stream size : 36.1 KiB (0%)
Title : Latin American
Language : Spanish (LA)
Default : No
Forced : No
Text #27
ID : 30
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 1284
Stream size : 35.5 KiB (0%)
Language : Tagalog
Default : No
Forced : No
Text #28
ID : 31
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 95 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1320
Stream size : 89.9 KiB (0%)
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #29
ID : 32
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.164 FPS
Count of elements : 1274
Stream size : 37.6 KiB (0%)
Language : Turkish
Default : No
Forced : No
Text #30
ID : 33
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 2 h 9 min
Bit rate : 49 b/s
Frame rate : 0.168 FPS
Count of elements : 1303
Stream size : 47.0 KiB (0%)
Language : Vietnamese
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:09:54.302 : en:Chapter 02
00:19:11.567 : en:Chapter 03
00:30:09.182 : en:Chapter 04
00:40:17.957 : en:Chapter 05
00:51:35.467 : en:Chapter 06
01:00:25.371 : en:Chapter 07
01:12:31.305 : en:Chapter 08
01:28:33.474 : en:Chapter 09
01:38:01.542 : en:Chapter 10
01:49:43.451 : en:Chapter 11
01:59:51.434 : en:Chapter 12
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.