Khi những bộ phim làm lại gần đây của Hollywood đều chịu chung số phận hẩm hiu thì với một ekip tài năng, phim mới The Magnificent Seven đã trở thành ngoại lệ.
Quy tụ những cái tên danh tiếng mà thực lực cùng số giải thưởng đủ khiến bất kỳ đoàn phim nào e ngại, đạo diễn lừng danh Antoine Fuqua lôi kéo thêm người quen cũ Richard Wenk – biên kịch phim hay nổi tiếng The Equalizer và tác giả kịch bản Nic Pizzolatto của series truyền hình được đánh giá rất cao hiện nay – True Detective cùng chắp bút cho The Magnificent Seven 2016.
Làm lại từ bộ phim cùng tên năm 1960, The Magnificent Seven cũng lấy chất liệu từ tiểu thuyết gốc nổi tiếng đến từ Nhật Bản.
Những năm đầu sau nội chiến, những người dân ở một vùng đất Rose Creek bị gã bạo tàn Bartholomew Bogue chiếm đoạt đất đai và đuổi ra khỏi nhà cửa của chính họ. Máu đã đổ, mạng người đã mất, những cư dân hiền lành đáng thương còn bị đốt trụi “ngôi nhà của Chúa”. Được sự nhờ vả kèm theo “chiếc túi thù lao” nặng trịch của dân làng, tay thợ săn tiền thưởng Sam Chisolm quyết định kêu gọi những anh chàng cao bồi không sợ trời cao đất dày lại, giành lại Rose Creek. Thế nhưng, gã Bogue nào phải một miếng bánh mềm dễ nuốt trôi, một cuộc chiến khốc liệt hơn đã nổ ra. Trong thời điểm ngàn cân treo sợi tóc này, những gã cờ bạc, lưu manh và đánh thuê ấy nhận ra rằng có nhiều thứ còn quan trọng hơn tiền bạc.
Bộ phim mở đầu khi Quả Cầu Vàng 2015 Matt Bomer và người vợ trên phim – nàng Emma Cullen do Haley Bennett thủ diễn căng thẳng ngồi trên băng ghế nhà thờ. Cả vùng đất trù phú bỗng gặp tai họa vì những hạt bụi vàng trong đất. Top 10 nam giới gợi cảm nhất hành tinh không có nhiều thời gian trên màn ảnh. Khi mọi người cần một kẻ hy sinh để đẩy tội ác lên cao trào và khơi dậy nỗi bi thương tột đỉnh, gương mặt đẹp nhất phim đã phải nhanh chóng ra đi. Bộ phim Viễn Tây trở về đúng chất hoang dại đầy cát bụi sa mạc – nơi những gã đàn ông không phải cao bồi sẽ dễ dàng chết vì bóp cò quá chậm.
Với kinh phí lên đến 90 triệu $ - một con số khá khẩm cho một bộ phim cao bồi, The Magnificent Seven dễ dàng dựng nên những khung cảnh miền Viễn Tây quen thuộc như quán rượu, nhà đòn, máng cỏ, chuồng ngựa và tất nhiên không thể thiếu một gã cảnh sát trưởng chết nhát. Dù vẫn dựa trên cốt truyện cổ điển nhưng bộ phim đã được đạo diễn Antoine Fuqua thổi vào cái nhìn hiện đại cùng những tư tưởng mới lạ. The Magnificent Seven có khá nhiều thay đổi thế nhưng tinh thần nghĩa hiệp của những gã đàn ông tưởng như hoang đàng của miền Viễn Tây phiên bản 2016 cũng chẳng có gì thay đổi so với gần năm mươi năm trước.
Điểm cộng cho phần phim mới là các cảnh quay của phim nhanh, đặc sắc và dữ dội. Dưới bàn tay thần kỳ của Mauro Fiore – quay phim từng đoạt Oscar nhờ siêu phẩm Avatar, The Magnificent Seven gây ấn tượng ở sự đa dạng. Đó có thể là những khung hình sa mạc dù khô cằn vẫn đẹp đến say lòng hay những cảnh quay hành động chân thật và hoành tráng. Nhạc phim phóng khoáng, trẻ trung, đầy nổi loạn là kết quả từ sự cộng tác của hai bậc thầy âm thanh Hollywood. Đó là James Horner – nhà sản xuất âm nhạc sở hữu hai giải Oscar cùng vô số các đề cử khác và Simon Franglen – phù thủy âm thanh đứng sau hai bộ phim đình đám Titanic và Skyfall.
Tiếp cộng tác với đạo diễn đã giúp anh giành được Oscar trong Trainning Day, nam diễn viên kỳ cựu Denzel Washington trở thành gã thợ săn tiền thưởng Sam Chisolm. Hắn đơn độc, bình thản và dũng cảm đến kỳ lạ. Với biệt tài bắn nhanh như gió và chú ngựa thông minh chẳng kém Jolly Jumper cùng sự ngạo mạn từ sâu trong cốt tủy, Sam như một phiên bản đen tối (cả về màu da lẫn tính cách) của gã cao bồi Lucky Luke nổi tiếng. Đây không phải một vai diễn xuất sắc đủ để ghi dấu ấn khó phai trong sự nghiệp dày cộm của một nam diễn viên sở hữu hai giải Oscar như Denzel, thế nhưng gã thợ săn tiền thưởng này đủ sức trở thành nhân vật dẫn dắt bộ phim 113 phút này.
Là cây hài chính và có vai trò quan trọng trong mạch truyện, nhân vật của Chris Patt có tính cách cùng phong thái không khác gì hai vai diễn siêu nổi tiếng của anh trong Guardians Of The Galaxy và Jurassic World. Vẫn thông minh, tinh quái đến tưng tửng và luôn hết mình vì mọi người – Josh Faraday là vai diễn không tệ của chàng Sao Chúa. Thế nhưng, trong tương lai, anh chàng hài hước này cần chọn vai diễn đột phá hơn nếu không muốn bị đóng khung hình tượng.
Nam diễn viên sở hữu bốn đề cử Oscar Ethan Hawke trở lại hợp tác với Antoine Fuqua bằng nhân vật có tính cách phức tạp Goodnight Robicheaux. Là một người trở về từ cuộc nội chiến đẫm máu, gã cao bồi Goodnight đã đánh mất lòng tin nơi chiến trận mà chỉ sống trên vinh quang xưa cũ. Thông qua diễn xuất của Ethan, người cựu quân nhân bị hội chứng tâm lý sau chiến tranh được thể hiện hết sức sinh động và thu hút. Không may thay, đất diễn của anh lại có phần ít ỏi, chỉ được chú trọng vào những phân cảnh thể hiện tình tri kỷ với người anh em Billy Rock.
Cuộc đời Goodnight Robicheaux sẽ rơi xuống địa ngục nếu không có sự xuất hiện của Billy Rock – do nam tài tử Hàn Quốc Lee Byung Hun thủ vai. Một sát thủ châu Á dùng dao còn tài hơn súng, sắc sảo, thông minh nhưng cũng đầy tình cảm. Giữa Billy và Goodnight có sự đồng cảm, thấu hiểu vượt xa một tình bạn thông thường – sống chết bên nhau. Bỏ qua những bê bối trong đời sống riêng, diễn xuất của Lee Byun Hun không hề kém nổi cạnh khi so với các đồng nghiệp từ Hollywood. Anh là một trong những diễn viên châu Á nổi tiếng nhất tại Hollywood khi có mặt trong các phim thương mại như G.I. Joe, RED 2 hay Terminator Genisys và cả những phim thiên về hàn lâm như The Magnificent Seven.
Ở tuyến vai phản diện, Peter Sarsgaard bị hụt hơi so với dàn diễn viên còn lại. Bogue của anh quá an toàn. Từ ánh mắt, cái nhíu mày, cử chỉ đến chất giọng nhấn nhá đều quen thuộc. Cùng một vai diễn có tính cách ác độc tương tự, Calvin Candie của Django Unchained đã trở thành kinh điển qua diễn xuất tuyệt vời của Leonardo DiCaprio. Còn với Bogue, cũng những điệu bộ tương tự nhưng cái ác của gã lại có phần gượng gạo.
Những nhân vật phụ khác trong nhóm cao bồi như Vincent D'Onofrio, Manuel Garcia-Rulfo hay Martin Sensmeier đều diễn tròn vai và có những khoảnh khắc ấn tượng trên màn ảnh. Đáng tiếc, cô nàng góa phụ Emma Cullen dù có khởi đầu ấn tượng lại khá mờ nhạt ở phần sau. Nhắc đến cô nàng, khán giả xem xong chỉ nhớ tới nét đẹp mặn mà cùng những bộ cánh sexy hoang dại.
General
Unique ID : 178839897627934148138364179431178977597 (0x868B4FB884BB546804EE1F562C55413D)
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\chigurh\The.Magnificent.Seven.2016.UHD.BluRay.2160p.TrueHD.Atmos.7.1.HEVC.REMUX-FraMeSToR.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 47.3 GiB
Duration : 2 h 12 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 51.0 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : The Magnificent Seven 4K
Encoded date : 2017-12-16 04:04:32 UTC
Writing application : mkvmerge v18.0.0 ('Apricity') 64-bit
Writing library : libebml v1.3.5 + libmatroska v1.4.8
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 2 h 12 min
Bit rate : 44.9 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 606 pixels
Active display aspect ratio : 2.39:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.226
Stream size : 41.6 GiB (88%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0050 cd/m2, max: 4000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 6968 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 428 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 2 h 12 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 4 699 kb/s
Maximum bit rate : 7 968 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 4.36 GiB (9%)
Title : TrueHD Atmos 7.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 2 h 12 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 608 MiB (1%)
Title : AC3 5.1
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Dialog Normalization : -31 dB
compr : 5.74 dB
dynrng : 5.74 dB
cmixlev : -3.0 dB
surmixlev : -3 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Text #1
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 4 min
Bit rate : 401 b/s
Frame rate : 0.008 FPS
Count of elements : 32
Stream size : 189 KiB (0%)
Title : English (Forced only)
Language : English
Default : Yes
Forced : Yes
Text #2
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 30.3 kb/s
Frame rate : 0.387 FPS
Count of elements : 2948
Stream size : 27.5 MiB (0%)
Title : English
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 38.9 kb/s
Frame rate : 0.482 FPS
Count of elements : 3672
Stream size : 35.4 MiB (0%)
Title : English (SDH)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 16.5 kb/s
Frame rate : 0.392 FPS
Count of elements : 2985
Stream size : 15.0 MiB (0%)
Title : Arabic
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 7 min
Bit rate : 26.6 kb/s
Frame rate : 0.392 FPS
Count of elements : 2989
Stream size : 24.2 MiB (0%)
Title : Bulgarian
Language : Bulgarian
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 21.0 kb/s
Frame rate : 0.345 FPS
Count of elements : 2622
Stream size : 19.1 MiB (0%)
Title : Chinese (Mandarin Traditional)
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 26.7 kb/s
Frame rate : 0.383 FPS
Count of elements : 2911
Stream size : 24.2 MiB (0%)
Title : Czech
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 22.5 kb/s
Frame rate : 0.361 FPS
Count of elements : 2747
Stream size : 20.4 MiB (0%)
Title : Dutch
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 10 min
Bit rate : 21.6 kb/s
Frame rate : 0.321 FPS
Count of elements : 2522
Stream size : 20.2 MiB (0%)
Title : French
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 27.6 kb/s
Frame rate : 0.352 FPS
Count of elements : 2680
Stream size : 25.1 MiB (0%)
Title : German
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 28.9 kb/s
Frame rate : 0.357 FPS
Count of elements : 2718
Stream size : 26.2 MiB (0%)
Title : Greek
Language : Greek
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 20.3 kb/s
Frame rate : 0.392 FPS
Count of elements : 2985
Stream size : 18.4 MiB (0%)
Title : Hebrew
Language : Hebrew
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 16
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 28.3 kb/s
Frame rate : 0.389 FPS
Count of elements : 2963
Stream size : 25.7 MiB (0%)
Title : Hungarian
Language : Hungarian
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 26.7 kb/s
Frame rate : 0.355 FPS
Count of elements : 2696
Stream size : 24.2 MiB (0%)
Title : Indonesian
Language : Indonesian
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 28.2 kb/s
Frame rate : 0.389 FPS
Count of elements : 2967
Stream size : 25.6 MiB (0%)
Title : Italian
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 19
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 16.2 kb/s
Frame rate : 0.358 FPS
Count of elements : 2724
Stream size : 14.7 MiB (0%)
Title : Korean
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #17
ID : 20
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 23.1 kb/s
Frame rate : 0.360 FPS
Count of elements : 2736
Stream size : 21.0 MiB (0%)
Title : Latvian
Language : Latvian
Default : No
Forced : No
Text #18
ID : 21
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 28.7 kb/s
Frame rate : 0.386 FPS
Count of elements : 2938
Stream size : 26.1 MiB (0%)
Title : Lithuanian
Language : Lithuanian
Default : No
Forced : No
Text #19
ID : 22
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 25.8 kb/s
Frame rate : 0.384 FPS
Count of elements : 2926
Stream size : 23.4 MiB (0%)
Title : Polish
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Text #20
ID : 23
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 11 min
Bit rate : 27.6 kb/s
Frame rate : 0.363 FPS
Count of elements : 2859
Stream size : 25.9 MiB (0%)
Title : Portuguese (Brazilian)
Language : Portuguese
Default : No
Forced : No
Text #21
ID : 24
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 7 min
Bit rate : 28.5 kb/s
Frame rate : 0.390 FPS
Count of elements : 2973
Stream size : 25.9 MiB (0%)
Title : Romanian
Language : Romanian
Default : No
Forced : No
Text #22
ID : 25
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 7 min
Bit rate : 27.9 kb/s
Frame rate : 0.392 FPS
Count of elements : 2989
Stream size : 25.4 MiB (0%)
Title : Russian
Language : Russian
Default : No
Forced : No
Text #23
ID : 26
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 28.6 kb/s
Frame rate : 0.389 FPS
Count of elements : 2963
Stream size : 26.0 MiB (0%)
Title : Slovak
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Text #24
ID : 27
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 7 min
Bit rate : 22.2 kb/s
Frame rate : 0.351 FPS
Count of elements : 2684
Stream size : 20.2 MiB (0%)
Title : Slovenian
Language : Slovenian
Default : No
Forced : No
Text #25
ID : 28
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 25.2 kb/s
Frame rate : 0.350 FPS
Count of elements : 2664
Stream size : 22.8 MiB (0%)
Title : Spanish (Castilian)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #26
ID : 29
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 10 min
Bit rate : 25.0 kb/s
Frame rate : 0.346 FPS
Count of elements : 2714
Stream size : 23.4 MiB (0%)
Title : Spanish (Latin American)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #27
ID : 30
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 6 min
Bit rate : 18.4 kb/s
Frame rate : 0.360 FPS
Count of elements : 2742
Stream size : 16.7 MiB (0%)
Title : Thai
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #28
ID : 31
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 10 min
Bit rate : 25.0 kb/s
Frame rate : 0.345 FPS
Count of elements : 2710
Stream size : 23.4 MiB (0%)
Title : Turkish
Language : Turkish
Default : No
Forced : No
Text #29
ID : 32
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 10 min
Bit rate : 23.2 kb/s
Frame rate : 0.345 FPS
Count of elements : 2712
Stream size : 21.8 MiB (0%)
Title : Estonian
Language : Estonian
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Main Titles
00:04:53.710 : en:The Raid
00:11:28.187 : en:Shotgun on a Hearse
00:18:12.591 : en:The Magnificent Two
00:25:17.850 : en:The Gang Takes Shape
00:31:55.956 : en:Go South, Young Men
00:36:53.795 : en:Spies at the Fiesta
00:42:05.857 : en:Readying for Battle
00:50:23.520 : en:The First Fight
00:59:57.844 : en:That Dying Feeling
01:06:49.631 : en:In the Enemy Camp
01:16:08.439 : en:An Argument for Fear
01:23:25.792 : en:"Buenas Noches!"
01:34:06.766 : en:Going Back?
01:44:19.712 : en:The Last Fight
01:54:47.297 : en:Moving On / End Credits
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.