Khi viết về A Moment To Remember, tôi chợt nhớ về bộ phim của chuyên mục này tuần trước đã được giới thiệu đến độc giả - Eternal Sunshine of the Spotless Mind - một bộ phim cũng nói về sự quên lãng. Nhưng nếu như trong Eternal Sunshine, đó là câu chuyện của 2 người yêu nhau cố lãng quên nhau thì A Moment To Remember ngược lại, là câu chuyện của 2 con người cố giành giật từng giây phút được sống để ghi nhớ, để chiến đấu chống lại căn bệnh lãng quên quái ác.
Phim kể kề Su Jin (Son Ye Jin), một nhà thiết kế thời trang xinh đẹp có bệnh hay quên và Chul Soo (Jung Woo Sung), một anh chàng thợ mộc bị mẹ mình ruồng bỏ từ nhỏ, lớn lên trong sự nuôi dạy khắc nghiệt của một người xây đền.
Một bên là cô tiểu thư mỏng manh yếu đuối, tinh khiết như sương mai, một bên là anh chàng lãng tử phong trần, có phần cục cằn thô lỗ. Họ gặp và quen nhau như định mệnh, yêu nhau như một cơn gió, lãng mạn và ngọt ngào, mê đắm và cuồng nhiệt. Ở bên nhau, họ cùng vẽ nên bao ước mơ mộng tưởng tươi đẹp về tương lai và cùng nhau xây đắp nó. Cho đến một ngày, mọi thứ trở nên vỡ vụn khi Su Jin phát hiện ra chứng hay quên của cô thực chất là một căn bệnh hiếm gặp - bệnh mất trí nhớ của người già.
Cả một tương lai lấp lánh của cô gái 27 tuổi bị bỏ lại phía sau cùng với những ký ức cứ ngày một mất đi. Nhưng điều khiến Su Jin đau đớn nhất chính là việc cô lãng quên tình yêu - quên đi Chul Soo - người đàn ông mà cô yêu say đắm và từng sẵn sàng đánh đổi cả thế giới để được ở bên anh ấy...
Về mặt nội dung, A Moment To Remember có kịch bản không mới, dễ khiến khán giả liên tưởng đến nhiều bộ phim Âu - Mỹ quen thuộc khác cũng lấy đề tài này. Câu chuyện cũng không hề lắt léo mà đi theo đường thẳng, không sử dụng các nút thắt mở. Phim chủ yếu gây ấn tượng với khán giả bằng những cảnh quay đẹp đậm chất phương Tây. Cảnh quay đẹp kết hợp với cặp đôi diễn viên "như tranh vẽ", bên cạnh phần nhạc phim đầy chất phóng khoáng, bay bổng khiến cho A Moment To Remember dễ dàng chiếm được thiện cảm của số đông khán giả, đặc biệt là những khán giả của dòng phim lãng mạn, nhẹ nhàng.
A Moment To Remember với tôi giống như một bức tranh đẹp càng ngắm càng khơi gợi nhiều cảm xúc trong một ngày cuối tuần thư thả. Cảm xúc ấy gợn lên trong từng góc quay ấn tượng, nhấn nhá đâu đó trong nụ cười nghiêng nghiêng của cô gái giữa nắng chiều, trong mái tóc bồng bềnh của chàng thợ mộc đầy vẻ phủi bụi. Cảm xúc gợi lên từ những góc quay giản dị nhất như khi người phụ nữ mặc tạp dề tất bật trong căn bếp của mình để chuẩn bị món ăn cho người đàn ông cô yêu, hay khi người đàn ông hí húi với những dụng cụ làm mộc trong căn phòng với gương mặt say sưa và hứng khởi, khi ô cửa sổ le lói một vài tia nắng cuối ngày...
Cặp đôi diễn viên chính quá đẹp và sở hữu những gương mặt cũng đầy "chất cine" khiến tôi có cảm giác dường như chỉ ngắm họ cũng đã đủ hài lòng. Thật khó để gọi tên vẻ đẹp của Son Ye Jin trong bộ phim này, một vẻ đẹp đầy chất thanh tao, thoát tục, lại có nét gì đó mong manh, dễ vỡ. Đặt vẻ đẹp ấy bên cạnh vẻ thô ráp nhưng cũng đầy chất đàn ông của Jung Woo Sung, cảm giác như một bông hoa hồng trắng e ấp mọc giữa núi đá gồ ghề, vừa tương phản mà lại vừa có chút gì đó bí ẩn, cuốn hút.
Vẻ đẹp của các diễn viên cũng góp phần khiến cho câu chuyện tình yêu của họ trở nên hấp dẫn và ngọt ngào hơn rất nhiều. Câu chuyện tình ấy cũng có nét gì đó mong manh, dễ vỡ như thần thái của nữ nhân vật chính. Tình yêu của Su Jin và Chul Soo được bắt đầu từ sự quên lãng và kết thúc cũng bằng sự quên lãng. Cô gái ấy có thể quên tất cả nhưng điều cuối cùng mà cô ấy muốn giữ lại là tình yêu dành cho người đàn ông của mình.
"Tình yêu dành cho anh là điều duy nhất em không muốn lãng quên" - Su Jin đã viết cho Chul Soo như vậy trong những dòng thư tiễn biệt. Thế nhưng, bằng trái tim tràn ngập thương yêu, người phụ nữ cũng khẳng định một điều rằng: "Có thể đến một ngày em sẽ quên anh, nhưng ngay cả như vậy cũng không thể tẩy xóa hết sự hiện diện của anh trong em".
Căn bệnh quái ác khiến cô gái không thể ghi nhớ hình bóng người yêu, nhưng trái tim cô đã thay cô làm điều đó. Trí nhớ có thể mất đi nhưng cảm xúc của trái tim là điều mãi còn ở lại.
Có một chi tiết tôi rất thích trong phim là khi nhân vật Su Jin nói với Chul Soo về sự tha thứ: "Thực ra tha thứ cho một người không hề khó. Anh chỉ cần để một khoảng trống trong lòng mình cho người đó". Bởi khi trái tim đã được lấp đầy bởi oán trách và thù hận thì có bao giờ đủ khoảng trống để tha thứ cho một người?
A Moment To Remember cũng là một bộ phim với nhiều khoảng trống như vậy dành cho khán giả, khoảng trống để liên tưởng, để đắm chìm vào sự thanh bình, đẹp đẽ của không gian, để cảm nhận nỗi đau và tình yêu luôn song hành trên một con đường.
Điểm đáng tiếc duy nhất nhưng cũng là lớn nhất của bộ phim nằm ở khâu kịch bản. Nó khiến người xem có một chút hụt hẫng vì chưa đủ độ sâu cần thiết để phát triển tình huống phim cũng như cảm xúc nhân vật. Kịch bản không sâu khiến cho những cảm xúc sâu sắc nhất cũng trở nên hời hợt và nhạt nhòa. Ngoài ra kịch bản đã cũ nhưng nội dung cũng không có nhiều điểm nhấn vào chi tiết để "bật" lên.
General
Unique ID : 14086949409821521960530100348847346540 (0xA990C3A9C9BADA01A5C69DA73FB536C)
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\chigurh\A.Moment.to.Remember.2004.Theatrical.Cut.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HDR.HEVC.DTS-HD.MA.5.1-TRiToN.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 54.6 GiB
Duration : 1 h 57 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 66.6 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : A Moment to Remember (2004)
Encoded date : 2021-11-23 15:37:14 UTC
Writing application : mkvmerge v62.0.0 ('Apollo') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4
IMDB : tt0428870
TMDB : movie/15859
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 64.0 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 620 pixels
Active display aspect ratio : 2.39:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.322
Stream size : 52.4 GiB (96%)
Title : MPEG-H HEVC Video / 63974 kbps / 2160p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 @ Level 5.1 @ High / 10 bits / HDR10 / BT.2020
Language : Korean
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : BT.2020
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 510 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 185 cd/m2
Audio
ID : 2
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 h 57 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 2 345 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 1.92 GiB (4%)
Title : DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz / 2345 kbps / 16-bit
Language : Korean
Default : Yes
Forced : No
Text #1
ID : 3
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 45.0 kb/s
Frame rate : 0.322 FPS
Count of elements : 2238
Stream size : 37.3 MiB (0%)
Title : Tonemapped
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Text #2
ID : 4
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.161 FPS
Count of elements : 1119
Stream size : 29.1 KiB (0%)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 36.8 kb/s
Frame rate : 0.322 FPS
Count of elements : 2236
Stream size : 30.5 MiB (0%)
Title : Simplified Tonemapped
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 6
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 31 b/s
Frame rate : 0.161 FPS
Count of elements : 1118
Stream size : 26.4 KiB (0%)
Title : Simplified
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 56 min
Bit rate : 44.5 kb/s
Frame rate : 0.425 FPS
Count of elements : 2962
Stream size : 37.0 MiB (0%)
Title : Gaga Communications BD
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 56 min
Bit rate : 31 b/s
Frame rate : 0.143 FPS
Count of elements : 1000
Stream size : 26.5 KiB (0%)
Title : Netflix
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 53 min
Bit rate : 57.5 kb/s
Frame rate : 0.487 FPS
Count of elements : 3324
Stream size : 46.7 MiB (0%)
Title : SDH Tonemapped
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 10
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 53 min
Bit rate : 64 b/s
Frame rate : 0.244 FPS
Count of elements : 1662
Stream size : 54.1 KiB (0%)
Title : SDH
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 42.3 kb/s
Frame rate : 0.321 FPS
Count of elements : 2230
Stream size : 35.1 MiB (0%)
Title : Tonemapped
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 12
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 79 b/s
Frame rate : 0.160 FPS
Count of elements : 1115
Stream size : 67.4 KiB (0%)
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 47.5 kb/s
Frame rate : 0.311 FPS
Count of elements : 2164
Stream size : 39.4 MiB (0%)
Title : Tonemapped
Language : Vietnamese
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 14
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 44 b/s
Frame rate : 0.156 FPS
Count of elements : 1082
Stream size : 37.8 KiB (0%)
Language : Vietnamese
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Opening Titles
00:00:55.347 : en:Partings and Meetings
00:09:09.215 : en:Reunion
00:22:05.783 : en:Love
00:40:04.819 : en:Happy Days
00:49:31.719 : en:Bonds
01:03:37.439 : en:Truth
01:14:38.933 : en:Confession
01:25:43.096 : en:Reality
01:35:35.939 : en:The Power of Love
01:37:07.363 : en:Farewell Letter
01:44:04.780 : en:Hope
01:50:22.324 : en:Heading Towards the Light
01:54:17.893 : en:End Credits
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.