Nhạc punk và sinh tồn không phải là hai danh từ thường đi chung với nhau. Nhưng đạo diễn trẻ Jeremy Saulnier đã dùng công thức lạ lùng đó để cho ra đời Green Room, một tác phẩm chất lượng của thể loại giật gân năm 2016.
Phim mở đầu ở một nơi đồng không mông quạnh. Trên chiếc xe thùng nằm giữa đồng cỏ, ban nhạc punk Ain’t Rights lần lượt thức giấc. Các thành viên bao gồm Pat (Anton Yelchin), Sam (Alia Shawkat), Reece (Joe Cole) và Tiger (Callum Turner), vừa trải qua một đêm say bí tỉ. Những ban nhạc rong như thế không hiếm ở khu vực Pacific Northwest rộng lớn. Họ chơi nhạc rày đây mai đó và sống như thể không có ngày mai. Trong số đó, Pat có vẻ là kẻ u ám nhất với gương mặt chán nản, thiếu sức sống.
Như thường lệ, sau mỗi đêm bù khú, cả ban tìm kiếm công việc. Thông qua một người phỏng vấn cho kênh radio địa phương, Ain’t Rights được giới thiệu đến một quán bar “đen”. Một nơi chuyên phục vụ các thành viên quá khích theo phái phục hưng Đức Quốc Xã. Không phải nơi hát hò lí tưởng, nhưng cái túi rỗng không cho họ lựa chọn. Trước đó, ngay cả xăng xe họ cũng phải đi ăn cắp từ các xe khác.
Chuyện vẫn có vẻ ổn, ngay cả khi Ain’t Rights cover lại bản Nazi Punks Fuck Off của Dead Kenedys và khiến cả quán bar phát điên. Nhưng, khi buổi diễn kết thúc và cả nhóm chuẩn bị ra về, rủi thay Pat đã chứng kiến một vụ giết người. Trong căn phòng kín, một cô gái nằm sõng xoài trên vũng máu, bị bao quanh bởi một nhóm giang hồ. Để ngăn ban nhạc đi báo cảnh sát, chúng nhốt họ lại ngay trong căn phòng, rồi đi báo với tay trùm là Darcy (Patrick Stewart). Đến lúc này, bộ phim mới chính thức bắt đầu.
Nếu đã thấy poster phim trước đó, có hình một thanh niên với thanh dao phay ở tư thế nhảy nhót, khán giả có thể hình dung phần nào về Green Room. Phim là sự kết hợp giữa nhạc punk và bạo lực máu me, trong một hành trình sống còn không thể đoán trước. Để bảo vệ tính mạng, Ain’t Rights quyết định cố thủ trong phòng. Còn Darcy, sau khi phân tích tình hình, dĩ nhiên là muốn thủ tiêu cả nhóm để giữ bí mật vụ sát hại.
Ở lần thứ 3 làm phim điện ảnh, sau Murder Party (Tiệc sát nhân, 2007) và Blue Ruin (Màu xanh tàn khốc, 2015), đạo diễn Jeremy Saulnier tiếp tục cho thấy tài năng trong việc kiểm soát không gian và không khí phim. Sự chân thật là yếu tố luôn được đảm bảo, và bắt đầu bằng chi tiết hiếm khi được để ý trong thế giới phim ảnh: Bạn không thể giết người một cách dễ dàng. Ngay cả khi thủ phạm là cả một băng giang hồ đông đảo với tay trùm tinh ranh. Chúng ta thấy Darcy phải đầu tắt mặt tối xử lí hậu quả của đám đàn em, và đó không hề là chuyện dễ dàng.
Chất nhạc punk trong phim cũng được sử dụng khá khác lạ. Thông thường, các đạo diễn sẽ thích lồng ghép những bài nhạc hay nhất vào các trường đoạn đắt giá, như Quentin Tarantino chẳng hạn. Nhưng trong Green Room, người xem chỉ có thể thưởng thức vài bản nhạc ở đầu phim. Chúng không khá khẩm lắm, bởi Ain’t Rights cũng chẳng xuất sắc gì cho cam. Thay vào đó, chất punk rock nằm nhiều ở các chi tiết bối cảnh, ở lối trang trí quán bar và những vị khách. Thay vì âm thanh, chúng ta lại “ngửi” mùi punk ở mọi nơi.
Phần còn lại của Green Room là một cuộc sinh tồn khốc liệt và đầy bất ngờ. Ban nhạc có thêm thành viên mới là Amber (Imogen Poots), bạn của cô gái bị giết chết. Cùng nhau, họ phải vượt qua hàng rào là những tay anh chị đang tìm cách “xẻ thịt” họ. Chất bạo lực của phim gây choáng váng ngay từ đầu và càng lúc càng tăng tiến. Người xem hoàn toàn không thể đoán biết được hoàn cảnh bi đát nào kế tiếp chờ đợi cả nhóm. Và ngay khi ai đó nghĩ rằng “chuyện không thể tệ hơn được nữa”, Jeremy Saulnier sẽ chứng minh họ đã sai.
Chất giải trí của phim đến từ sự kịch tích được xây dựng, duy trì và đẩy lên cao trào một cách khéo léo. Các chi tiết bạo lực, dù ban đầu gợi đến các phim hạng B nhầy nhụa, nhưng càng lúc càng chứng tỏ đẳng cấp. Phim hiệu quả nhờ vào sự chăm chút cho xây dựng nhân vật. Saulnier không tốn thời gian để dựng nên lớp nền cho các nhân vật, mà thông qua hành động, hành động và hành động. Ngay cả các nhân vật “siêu phụ” như các tay anh chị, cũng để lại dấu ấn mạnh mẽ, như gã mập bị khóa chung phòng hay tên thủ phạm.
Green Room chỉ có một ngôi sao hạng A là Patrick Stewart, và ông chứng tỏ được vì sao mình là “hạng A”. Trong vai tay trùm lạnh lùng đáng sợ, Stewart khiến người xem rùng mình mỗi khi xuất hiện, bằng biểu cảm gương mặt và ánh mắt sắc lẹm. Có một bầu không khí đe dọa bao quanh hắn. Màn trình diễn đáng giá khác, và khiến không ít người tiếc nuối, là của nam diễn viên bạc mệnh Anton Yelchin. Với gương mặt góc cạnh và đôi mắt biết nói, anh đủ sức cáng đáng vai chính ở cả mặt hành động lẫn sức hút điện ảnh. Yelchin đã qua đời vào năm 2016 do tai nạn xe hơi, ngay sau khi phim ra mắt.
Nếu tìm kiếm một thông điệp lung linh đẹp đẽ, Green Room không phải là bộ phim dành cho bạn. Đây là một phim giật gân về sự sinh tồn, và ý nghĩa duy nhất chính là sinh tồn. Chỉ khi ở vào hoàn cảnh hiểm nghèo, ý chí sống của con người mới được kích phát mạnh mẽ. Bộ phim là về những kẻ chán sống, hoặc thờ ơ với cuộc sống, cuối cùng đã tìm lại được sức sống. Nếu thoát khỏi căn phòng địa ngục ấy, chắn chắn Ain’t Rights sẽ sống đời mình rất khác. Nhưng, liệu họ có thể?
General
Unique ID : 184541385513951791257275534265109324175 (0x8AD560C6D61F12117770036C760E218F)
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\chigurh\Green.Room.2015.UHD.BluRay.2160p.DTS-HD.MA.5.1.DV.HEVC.HYBRID.REMUX-FraMeSToR.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 51.0 GiB
Duration : 1 h 35 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 76.8 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : Green Room (2015) 4K
Encoded date : 2024-03-21 19:48:58 UTC
Writing application : mkvmerge v83.0 ('Circle Of Friends') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.5 + libmatroska v1.7.1
IMDB : tt4062536
TMDB : movie/313922
Video
ID : 1
ID in the original source medium : 4113 (0x1011)
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.6, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, no metadata compression, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 35 min
Bit rate : 72.7 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 608 pixels
Active display aspect ratio : 2.39:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.366
Stream size : 48.3 GiB (95%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0050 cd/m2, max: 4000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 1591 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 200 cd/m2
Original source medium : Blu-ray
Audio #1
ID : 2
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 h 35 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 657 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 24 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 2.43 GiB (5%)
Title : DTS-HD MA 5.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 35 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 112 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 76.2 MiB (0%)
Title : Commentary by Writer/Director Jeremy Saulnier
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Dialog Normalization : -31 dB
compr : -0.28 dB
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -3.0 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -3.0 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Audio #3
ID : 4
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 35 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 112 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 76.2 MiB (0%)
Title : Commentary by Reyna Cervantes/Prince Jackson
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Dialog Normalization : -31 dB
compr : -0.28 dB
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -3.0 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -3.0 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Text #1
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 31 min
Bit rate : 35.0 kb/s
Frame rate : 0.403 FPS
Count of elements : 2218
Stream size : 23.0 MiB (0%)
Title : English (SDH)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 32 min
Bit rate : 31.1 kb/s
Frame rate : 0.471 FPS
Count of elements : 2624
Stream size : 20.6 MiB (0%)
Title : English (SDH BD)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 7
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 27 min
Bit rate : 43 b/s
Frame rate : 0.242 FPS
Count of elements : 1263
Stream size : 28.0 KiB (0%)
Title : Chinese (Traditional)
Language : Chinese (Traditional)
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 34 min
Bit rate : 38 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 936
Stream size : 26.3 KiB (0%)
Title : Czech
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 9
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 42 b/s
Frame rate : 0.171 FPS
Count of elements : 888
Stream size : 27.1 KiB (0%)
Title : Danish
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 10
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 45 b/s
Frame rate : 0.163 FPS
Count of elements : 849
Stream size : 28.8 KiB (0%)
Title : Dutch
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 11
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 41 b/s
Frame rate : 0.154 FPS
Count of elements : 804
Stream size : 26.4 KiB (0%)
Title : Finnish
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 33 min
Bit rate : 21.0 kb/s
Frame rate : 0.398 FPS
Count of elements : 2242
Stream size : 14.1 MiB (0%)
Title : French (Parisian)
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 27.1 kb/s
Frame rate : 0.420 FPS
Count of elements : 2186
Stream size : 16.8 MiB (0%)
Title : German
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 14
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 34 min
Bit rate : 111 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 937
Stream size : 76.5 KiB (0%)
Title : Hindi
Language : Hindi
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 15
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 34 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 936
Stream size : 27.1 KiB (0%)
Title : Norwegian
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 16
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 27 min
Bit rate : 47 b/s
Frame rate : 0.178 FPS
Count of elements : 934
Stream size : 30.2 KiB (0%)
Title : Portuguese (Brazilian)
Language : Portuguese (BR)
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 30.8 kb/s
Frame rate : 0.405 FPS
Count of elements : 2110
Stream size : 19.1 MiB (0%)
Title : Spanish (Castilian)
Language : Spanish (ES)
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 33 min
Bit rate : 24.8 kb/s
Frame rate : 0.377 FPS
Count of elements : 2122
Stream size : 16.6 MiB (0%)
Title : Spanish (Latin American)
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 44 b/s
Frame rate : 0.180 FPS
Count of elements : 937
Stream size : 28.0 KiB (0%)
Title : Swedish
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 1
00:10:23.164 : en:Chapter 2
00:18:08.462 : en:Chapter 3
00:26:04.062 : en:Chapter 4
00:31:14.081 : en:Chapter 5
00:37:34.502 : en:Chapter 6
00:46:49.682 : en:Chapter 7
00:56:00.899 : en:Chapter 8
01:01:42.490 : en:Chapter 9
01:08:04.872 : en:Chapter 10
01:17:07.039 : en:Chapter 11
01:25:13.900 : en:Chapter 12
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.