Mùa đông ở Khu bảo tồn người da đỏ Wind River tại Wyoming, chuyên gia theo dõi kiêm đặc vụ của Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ Cory Lambert phát hiện ra xác chết đóng băng của cô gái 18 tuổi Natalie Hanson trong tuyết. Cô gái đi chân trần, mặc quần áo mỏng manh, háng dính máu và cách xa những tòa nhà. Đặc vụ FBI Jane Banner đến để điều tra vụ việc có thể là giết người này, bởi vì FBI có thẩm quyền đối với các vụ giết người trong các khu bảo tồn. Ngày hôm sau, Banner biết được từ bố của Natalie là Martin rằng con gái ông đang hẹn hò với bạn trai mới, nhưng ông không biết tên của người đàn ông đó hay nơi anh ta sống. Khám nghiệm tử thi cho thấy chấn thương vùng kín và bạo lực tình dục và xác nhận suy luận của Lambert rằng Natalie đã chết vì bị nhiễm lạnh. Cô bị xuất huyết phổi do hít không khí lạnh dưới không độ. Tuy nhiên, người giám định y tế không thể xác nhận cái chết là một vụ giết người, và Banner không thể nhận hỗ trợ từ đội điều tra của FBI.
Lambert phát hiện ra bạn trai mới của Natalie là Matt Rayburn, một nhân viên bảo vệ tại một trại khoan dầu gần đó. Ngày hôm sau, xác chết của Matt được tìm thấy, trần truồng và bị xâu xé bởi động vật hoang dã. Lambert kể với Banner về cái chết của con gái mình vào ba năm trước. Thi thể của cô bé được tìm thấy trong tuyết, sau một bữa tiệc tại nhà của họ trong khi vợ chồng anh đi vắng, không ai bị buộc tội trong cái chết của cô bé.
Banner, cùng với Cảnh sát trưởng Ben Shoyo và các sĩ quan cảnh sát quận, ghé qua trại khoan nơi họ gặp một số nhân viên bảo vệ của công ty. Nhóm bảo vệ báo cáo rằng Matt đã lao ra ngoài vài ngày trước đó, sau cuộc cãi vã với Natalie và từ đó không còn nhìn thấy anh. Một người bảo vệ đề cập rằng họ đã nghe về việc xác của Natalie được tìm thấy bằng cách theo dõi kênh radio của lực lượng thực thi pháp luật. Banner lưu ý rằng tên của nạn nhân vẫn chưa được tiết lộ. Một trong các sĩ quan cảnh sát nhận ra nhóm nhân viên bảo vệ đang chậm rãi vây quanh Banner và nhóm của cô. Tất cả mọi người chĩa súng vào nhau khi họ tranh cãi về việc ai có thẩm quyền. Banner xoa dịu tình hình bằng cách khẳng định thẩm quyền FBI của mình. Cô đề nghị được xem nơi Matt ngủ, và họ tiếp tục tiến về phía toa xe.
Một cảnh hồi tưởng cho thấy Natalie nằm trên giường với Matt trong toa xe của anh, và họ đang thể hiện cảnh yêu đương. Bất ngờ các đồng nghiệp bảo vệ của Matt trở về toa xe sau một đêm rượu chè say sưa. Pete chửi bới hai người và trêu chọc Natalie, điều này đã kích động Matt lao vào đánh Pete. Những gã bảo vệ trả đũa bằng cách đánh gục Matt trong khi Pete hãm hiếp Natalie. Nỗ lực chống trả của Matt đã cho Natalie một cơ hội trốn thoát, nhưng cả nhóm bảo vệ đã dùng dùi cui đập đồng nghiệp của chúng đến chết.
Trở lại hiện tại, Lambert đã kiểm tra lại dấu vết từ nơi thi thể của Matt được tìm thấy ngược trở lại trại khoan. Trong khi đó, Banner và nhóm cảnh sát tiếp cận toa xe của nhóm bảo vệ. Lambert, quan sát nhóm từ xa, phát tín hiệu cảnh báo cho Cảnh sát trưởng Shoyo. Banner bất ngờ bị thương ở ngực bởi một phát súng săn của Pete bắn qua cửa. Một cuộc đấu súng dữ dội xảy ra ở cự ly gần. Cảnh sát trưởng Shoyo và các sĩ quan khác bị giết. Khi các nhân viên bảo vệ còn sống chuẩn bị hành quyết Banner thì Lambert đến và giết chết bốn tên bảo vệ bằng khẩu súng trường bắn tỉa của mình. Pete cũng bị thương và chạy bộ để trốn thoát. Lambert bắt được tên bảo vệ này và đưa hắn lên đỉnh núi. Sau khi buộc hắn thú nhận có liên quan đến cái chết của Natalie và Matt, Lambert cho hắn cơ hội giống như Natalie đã có. Pete có thể chạy đến một con đường ở xa khi chỉ mặc quần áo mỏng và đi chân trần. Pete chạy nhưng nhanh chóng gục ngã khi phổi của hắn không chịu nổi không khí lạnh và bị xuất huyết phổi.
Khi Lambert đến thăm Banner trong bệnh viện, anh khen ngợi sự dẻo dai của cô. Sau đó, anh đến thăm Martin, người bố đau buồn của Natalie và thấy ông ta đang ngồi bên ngoài ngôi nhà với màu sơn "khuôn mặt chết chóc" và cầm một khẩu súng ngắn. Lambert nói với Martin rằng vụ án đã kết thúc và kẻ chịu trách nhiệm cho cái chết của Natalie đã đền tội. Họ chia sẻ sự đau buồn về cái chết của những người con gái của họ. Dòng chữ cuối phim cho biết rằng số liệu thống kê đối với những người mất tích được lưu giữ cho mọi sắc tộc, riêng phụ nữ da đỏ thì những con số này vẫn chưa rõ.
General
Unique ID : 334906662811033606790332760614607162240 (0xFBF4AD5308D9127F05FEFC69DB3E8B80)
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\xuanchinh\Wind.River.2017.2160p.UHD.Blu-ray.Remux.DV.HDR.HEVC.TrueHD.Atmos.7.1-CiNEPHiLES.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 66.2 GiB
Duration : 1 h 47 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 88.4 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : Wind River (2017)
Encoded date : 2024-09-09 01:41:43 UTC
Writing application : mkvmerge v86.0 ('Winter') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.5 + libmatroska v1.7.1
IMDB : tt5362988
TMDB : movie/395834
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.6, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, no metadata compression, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 84.4 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 608 pixels
Active display aspect ratio : 2.39:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.425
Stream size : 63.2 GiB (95%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 887 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 95 cd/m2
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 47 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 080 kb/s
Maximum bit rate : 5 271 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 2.30 GiB (3%)
Title : Dolby Atmos 7.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Number of dynamic objects : 13
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 47 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 29 ms
Stream size : 490 MiB (1%)
Title : Compatibility Track
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Dialog Normalization : -31 dB
compr : 1.49 dB
dynrng : 1.02 dB
cmixlev : -3.0 dB
surmixlev : -3 dB
dmixmod : Lo/Ro
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -3.0 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -3.0 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Text #1
ID : 4
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 53 b/s
Frame rate : 0.196 FPS
Count of elements : 1167
Stream size : 39.0 KiB (0%)
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Netflix WEB-DL
Text #2
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 36.0 kb/s
Frame rate : 0.468 FPS
Count of elements : 2774
Stream size : 25.5 MiB (0%)
Title : PGS
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Text #3
ID : 6
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 43 min
Bit rate : 64 b/s
Frame rate : 0.281 FPS
Count of elements : 1750
Stream size : 48.8 KiB (0%)
Title : SDH
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Text #4
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 43 min
Bit rate : 41.9 kb/s
Frame rate : 0.562 FPS
Count of elements : 3500
Stream size : 31.1 MiB (0%)
Title : SDH / PGS
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Text #5
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 26.7 kb/s
Frame rate : 0.284 FPS
Count of elements : 1816
Stream size : 20.4 MiB (0%)
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Source : Bonton Film CEE Blu-ray (2018)
Text #6
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 28.2 kb/s
Frame rate : 0.321 FPS
Count of elements : 2044
Stream size : 21.5 MiB (0%)
Language : Hungarian
Default : No
Forced : No
Source : Bonton Film CEE Blu-ray (2018)
Text #7
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 42 min
Bit rate : 26.1 kb/s
Frame rate : 0.313 FPS
Count of elements : 1928
Stream size : 19.1 MiB (0%)
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Source : Bonton Film CEE Blu-ray (2018)
Text #8
ID : 11
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 70 b/s
Frame rate : 0.164 FPS
Count of elements : 979
Stream size : 51.3 KiB (0%)
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #9
ID : 12
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 41 min
Bit rate : 44 b/s
Frame rate : 0.139 FPS
Count of elements : 843
Stream size : 33.0 KiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #10
ID : 13
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 44 b/s
Frame rate : 0.145 FPS
Count of elements : 869
Stream size : 32.7 KiB (0%)
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #11
ID : 14
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 41 min
Bit rate : 34 b/s
Frame rate : 0.139 FPS
Count of elements : 843
Stream size : 25.8 KiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #12
ID : 15
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 39 b/s
Frame rate : 0.177 FPS
Count of elements : 1128
Stream size : 30.7 KiB (0%)
Title : Parisian / iTunes
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #13
ID : 16
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 47 b/s
Frame rate : 0.170 FPS
Count of elements : 1016
Stream size : 34.5 KiB (0%)
Title : Parisian / MUBI
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Source : MUBI WEB-DL
Text #14
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 40 min
Bit rate : 30.5 kb/s
Frame rate : 0.313 FPS
Count of elements : 1881
Stream size : 21.9 MiB (0%)
Title : Canadian / SDH / PGS
Language : French (CA)
Default : No
Forced : No
Source : VVS Films CAN Blu-ray (2017)
Text #15
ID : 18
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 45 b/s
Frame rate : 0.158 FPS
Count of elements : 1008
Stream size : 35.7 KiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #16
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 51 b/s
Frame rate : 0.166 FPS
Count of elements : 984
Stream size : 37.0 KiB (0%)
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Source : Amazon Prime WEB-DL
Text #17
ID : 20
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 37 b/s
Frame rate : 0.184 FPS
Count of elements : 1099
Stream size : 27.7 KiB (0%)
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #18
ID : 21
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 41 min
Bit rate : 41 b/s
Frame rate : 0.139 FPS
Count of elements : 843
Stream size : 30.8 KiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #19
ID : 22
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 46 b/s
Frame rate : 0.161 FPS
Count of elements : 965
Stream size : 33.8 KiB (0%)
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Source : Amazon Prime WEB-DL
Text #20
ID : 23
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 41 min
Bit rate : 45 b/s
Frame rate : 0.185 FPS
Count of elements : 1126
Stream size : 33.8 KiB (0%)
Title : Brazilian / Netflix
Language : Portuguese (BR)
Default : No
Forced : No
Source : Netflix WEB-DL
Text #21
ID : 24
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 48 b/s
Frame rate : 0.194 FPS
Count of elements : 1158
Stream size : 35.5 KiB (0%)
Title : Brazilian / Amazon
Language : Portuguese (BR)
Default : No
Forced : No
Source : Amazon Prime WEB-DL
Text #22
ID : 25
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 52 b/s
Frame rate : 0.206 FPS
Count of elements : 1231
Stream size : 38.3 KiB (0%)
Title : Latin American / iTunes
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #23
ID : 26
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 36.6 kb/s
Frame rate : 0.459 FPS
Count of elements : 2740
Stream size : 26.1 MiB (0%)
Title : Latin American / UHD / PGS
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Source : Lionsgate Films USA UHD Blu-ray (2024)
Text #24
ID : 27
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 41 min
Bit rate : 46 b/s
Frame rate : 0.139 FPS
Count of elements : 844
Stream size : 34.4 KiB (0%)
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Source : iTunes WEB-DL
Text #25
ID : 28
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 113 b/s
Frame rate : 0.187 FPS
Count of elements : 1197
Stream size : 88.7 KiB (0%)
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Source : Netflix WEB-DL
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:08:23.920 : en:Chapter 02
00:15:13.913 : en:Chapter 03
00:24:31.887 : en:Chapter 04
00:33:14.409 : en:Chapter 05
00:42:30.548 : en:Chapter 06
00:47:34.185 : en:Chapter 07
00:53:47.224 : en:Chapter 08
01:00:41.054 : en:Chapter 09
01:04:59.229 : en:Chapter 10
01:10:14.210 : en:Chapter 11
01:18:58.108 : en:Chapter 12
01:24:05.040 : en:Chapter 13
01:31:19.474 : en:Chapter 14
01:37:05.236 : en:Chapter 15
01:40:27.146 : en:Chapter 16
01:47:08.380 : en:Chapter 17
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.