Là bộ phim cuối cùng trong chuỗi ba bộ phim về Trả Thù của đạo diễn Chan-wook Park bao gồm Old Boy và Sympathy for Mr.Vengeance, Lady Vengeance có một sắc thái khác, đi ra ngoài mô típ trả thù của hai bộ phim trước, không còn quá bạo lực và đẫm máu, nó mang một ý thơ đầy tinh tế của sắc môi đỏ và khuôn mặt sơn đậm của nữ nhân vật chính, mà từ đó ta thưởng thức bộ phim theo một cách kì cục là nghe nhịp điệu phim và hài lòng rằng, công lý được trả, một cách rất Chan-Wood Park.
Trong sáng và bồng bột, cô nữ sinh Lee Geum-ja (Lee Young-ae) trở thành tình nhân của thầy giáo Mr. Baek (Choi Min-sik), sau đso, cô bị buộc tội bắt cóc và giết chết một đứa trẻ 5 tuổi. Sự thật là Baek là một kẻ bệnh hoạn chuyên bắt cóc trẻ con và giết chúng. Lee Geum-Ja biết được điều đấy thì quá muộn, Baek uy hiếp con cô để bắt cô nhận tội. Từ đó, kế hoạch trả thù của cô được nhen nhóm và thực hiện từng bước từng buốc trong suốt quá trình ở tù cũng như ra tù.
Bộ phim được cắt dựng theo từng lớp cắt đan xen giữa thực tại và quá khứ. Thực tại được bắt đầu từ khi cô ra tù, tại cổng tù, một cha đạo đến đón cô, mang cho cô đĩa đậu hũ như một nghi lễ gột rửa tội lỗi và trở về với đời thường, nhưng cô đã hất tung nó xuống đất. Một hành vi ám chỉ sự thay đổi, sự quyết tâm và sẵn sàng đối diện với cuộc đời đã vốn xấu xí trong mắt cô. Chính vì nó được đan xen như vậy, khiến ta đôi khi khá mất thời gian để nắm bắt, nhưng thủ pháp đó tạo nên cho ta những ý niệm về sự biến đổi, cũng như sự đối lập về quá khứ và hiện tại trong bản chất Geum-Ja. Vốn là một người ngây thơ trong sáng, tính tình tốt bụng, thông minh, luôn yêu thương chăm sóc và giúp đỡ bạn tù, cô được ra tù sớm trước thời hạn, tạo dựng được những mối quan hệ bền chắc với những người bạn tù. Nó hoàn toàn tương phản với một Geum-Ja trang điểm đậm, khuôn mặt lạnh, cứng cỏi, quyết đoán và trưởng thành.
Những bộ phim về đề tài trả thù không hiếm, chính vì vậy, một kịch bản phim hay thì phải tìm được cách thức độc đáo trong việc trả thù, truyền tải được nỗi cay nghiệt của cuộc đời giáng xuống để ta nhận thấy việc trả thù đó là xứng đáng, là sự cứu chuộc giành cho kẻ đi trả thù, để ta theo chân họ, ủng hộ họ và nghiệm sinh chính cảm giác mà họ có. Old boy và Sympathy for Mr. Vengeance làm việc đó rất tốt, cho ta nhận thấy được nỗi đau tột cùng, lòng ham muốn trả thù tột độ. Lady Revengeance mềm mại hơn nhiều, vẫn theo chân cô để lấy lại sự công bằng vốn không bao giờ có ở đời, ta không cảm nhận được sự cay nghiệt của ân oán ở một mức độ cực độ. Chan-wook Park đã rất tiết chế tình tiết, để mọi thứ cứ đến dần dần từ từ, một dạng kể chuyện như đặt một tờ giấy thấm nước, đến khi tờ giấy ướt sũng, đó là lúc ta cảm nhận được cái ác trên khuôn mặt Baek, ta mới thấy cách trả thù của Geum-ja thật xứng đáng cho một kẻ có tội lớn như vậy.
General
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\xuanchinh\Lady Vengeance (2005) (2160p UHD Dolby Vision DTS Remux) - ramyDoViPTP.mp4
Format : MPEG-4
Format profile : Base Media
Codec ID : isom (isom)
File size : 70.1 GiB
Duration : 1 h 55 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 87.3 Mb/s
Frame rate : 24.000 FPS
Encoded date : 2021-08-21 11:49:51 UTC
Tagged date : 2021-08-21 11:49:51 UTC
Conformance errors : 1
mdat : Yes
0x00000000 : Yes
General compliance : Element size 75270817008 is more than maximal permitted size 75270816931 (offset 0x755D11)
Video #1
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : SMPTE ST 2094 App 4, Version 1, HDR10+ Profile B compatible
Codec ID : hev1
Codec ID/Info : High Efficiency Video Coding
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 84.8 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 634 pixels
Active display aspect ratio : 2.35:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 24.000 FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.426
Stream size : 68.1 GiB (97%)
Default : No
Encoded date : 2021-08-21 05:15:13 UTC
Tagged date : 2021-08-21 12:03:01 UTC
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 4944 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 757 cd/m2
Codec configuration box : hvcC
Video #2
ID : 2
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.0, dvhe.07.06, EL+RPU, no metadata compression / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : dvhe
Codec ID/Info : High Efficiency Video Coding with Dolby Vision
Duration : 1 h 55 min
Bit rate : 105 kb/s
Width : 1 920 pixels
Height : 1 080 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 24.000 FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.002
Stream size : 86.2 MiB (0%)
Default : No
Encoded date : 2021-08-21 05:15:13 UTC
Tagged date : 2021-08-21 12:03:01 UTC
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Codec configuration box : hvcC+dvcC
Audio #1
ID : 3
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : mp4a-A9
Duration : 1 h 55 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 1 895 kb/s
Maximum bit rate : 2 954 kb/s / 1 895 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 1.52 GiB (2%)
Title : Complete Main
Language : Korean
Default : Yes
Alternate group : 1
Tagged date : 2021-08-21 12:03:01 UTC
Audio #2
ID : 4
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : ac-3
Duration : 1 h 55 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 224 kb/s
Maximum bit rate : 237 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 184 MiB (0%)
Title : Commentary by director Park Chan-Wook and leading actress Lee Yeong-Ae
Language : Korean
Service kind : Complete Main
Encoded date : 2021-08-21 12:02:54 UTC
Tagged date : 2021-08-21 12:03:01 UTC
Dialog Normalization : -31 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Audio #3
ID : 5
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : ac-3
Duration : 1 h 55 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 224 kb/s
Maximum bit rate : 237 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 184 MiB (0%)
Title : Commentary by director Park Chan-Wook, cameraman Jeong Jeong-Hoon and art director Joh Hwa-Seong
Language : Korean
Service kind : Complete Main
Encoded date : 2021-08-21 12:02:58 UTC
Tagged date : 2021-08-21 12:03:01 UTC
Dialog Normalization : -31 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.