“Điều tệ nhất của tuổi già là gì?” Người đàn ông lạ mặt hỏi Straight, ông lão đang trên hành trình vượt 500 dặm để gặp gỡ anh trai trong A Straight Story (Câu chuyện về Straight, 1999). “Điều tệ nhất à?” Lão trả lời. “Đó là nhớ lại ngày ta còn trẻ.”
Đó là một trong nhiều câu thoại thấm thía mà người xem sẽ được thưởng thức trong The Straight Story. Một qui luật và trải nghiệm mỗi chúng ta đều phải trải qua: Người trẻ ít khi nghĩ đến tuổi già, nhưng người già luôn bị lấp đầy bởi ý nghĩ về tuổi trẻ. Qua giọng nói và đôi mắt xanh u sầu của Alvin, được vào vai tuyệt vời bởi nam diễn viên gạo cội Richard Farnsworth, cảnh phim trở thành một câu chuyện ngụ ngôn, chắt lọc tinh túy cuộc đời thành những bài học giản dị.
The Straight Story là tập hợp nhiều câu chuyện như thế, trên con đường rong ruổi của Alvin ở vùng Trung Tây nước Mĩ. 73 tuổi, lão bỏ lại con gái thiểu năng Rose (Sissy Spacey) và thị trấn yên ắng như chính tuổi già, tìm gặp ông anh trai vừa bị đột quị sống dở chết dở. Quá già để lái xe hơi, Alvin lên đường bằng chiếc máy cắt cỏ. 300 dặm đường trên một phương tiện chỉ dùng trong sân vườn. Nhiều người sẽ nghĩ đây là chi tiết điện ảnh được làm quá, cho đến khi biết câu chuyện này dựa trên sự kiện có thật.
Hành trình gặp anh trai của Alvin chính là hành trình tìm về quá khứ. Trên đường đi, lão gặp gỡ với nhiều người khác nhau từ trẻ đến già, hé lộ các chi tiết đời mình. Từ những ngày thơ ấu cùng anh trai ngắm sao trên đồng, khoảng thời gian quân ngũ với cả niềm tự hào và tội lỗi, cuộc hôn nhân dài lâu với vợ… Nhưng không giống lời kể lể dài dòng của hầu hết người già, lời của Alvin như được rút ra từ truyện của Enest Hemingway, ngắn gọn, tinh tế và hàm chứa ý nghĩa. Dù vậy, hành trình này không chỉ của riêng Alvin. Đó còn là câu chuyện nhân sinh từ những người lạ mặt. Mỗi vị khách trên đường lại mở ra một cảnh đời, một tâm sự, góp vào bức tranh đời sống vùng nông thôn nước Mĩ.
Đây là một tác phẩm khác lạ của David Lynch, đạo diễn nổi danh với các phim siêu thực như Mulholland Drive (2001) hay Twin Peak (1989 – 1991). Không còn là những con phố tăm tối, chứa đựng các bí mật đáng sợ, mà là những cánh đồng lúa vàng hiền hòa rung rinh theo gió. Các bản nhạc đồng quê êm dịu dẫn dắt Alvin qua từng cuộc gặp một cách nhẹ nhàng. Những khung hình rộng tuyệt đẹp bắt lấy không gian miền quê và đưa người xem vào đó. Ta như ở cùng Alvin khi lão tắm mình dưới ánh nắng đầu Hè hay ngắm mưa rơi dưới mái nhà kho giữa đồng.
Mỗi bộ phim hành trình hay luôn phải mở ra một thế giới chưa biết. Straight Story là một chuyến đi dễ chịu và thư thái, mở ra cảnh sắc và con người vùng Trung Tây. Kịch bản đầy đặn của bộ đôi John Roach và Mary Sweeney đưa vào nhiều chi tiết thú vị. Trong một cảnh kịch tính hiếm hoi, Alvin suýt nữa thì lao xe xuống một đám cháy diễn tập. Ở bên kia đường, một gia đình vừa nằm tắm nắng, vừa ăn bỏng ngô và xem lính cứu hỏa tập luyện. Sự ảm đạm của đời sống nông thôn Mĩ hiện lên ngay trước mắt người xem, mà không cần lời giải thích nào.
Lynch dẫn dắt bộ phim như một cậu trò ngoan làm bài tập, chuẩn mực và rành mạch. Nhưng khi cần, ở những cảnh đắt giá, ông xử lí chúng theo lối tinh tế của một bậc thầy. Câu chuyện của Straight Story rất dễ sa vào hoài niệm và ướt át, nếu đạo diễn thiếu đi sự nhạy cảm. Bỏ đi phong cách đen tối phức tạp, Lynch mang đến thứ điện ảnh dung dị và cảm động của sự thật. Sự thật tối giản và dễ hiểu, nhưng luôn khơi gợi suy tư, dù là một câu thoại hay hình ảnh. Như chi tiết đám củi khô được cột chặt khi Alvin gặp gỡ cô bé bụi đời. “Một cây củi thì dễ bẻ gãy, nhưng một bó củi thì không.” Hay khi lão nhắc nhở hai anh em sinh đôi cãi nhau ở tiệm sửa xe… Thứ điện ảnh quí không dễ tìm thấy.
Mỗi bộ phim xuất sắc đều sở hữu một diễn viên xuất sắc. Với Straight Story đó là Richard Farnsworth, nam diễn viên đã gắn bó với nghiệp diễn từ thập kỉ 30. Sự nghiệp của ông cũng chính là lịch sử điện ảnh. Farnsworth vào vai Alvin khi là chính Alvin, độ tuổi 70 với bệnh ung thư và nỗi sợ hãi cái chết. Người ta thường nói về những trường hợp xuất thần, khi nhân vật và diễn viên là một, Alvin là một trong số đó. Gương mặt già cỗi nhưng toát lên vẻ ương bướng, kiêu hãnh của Farnsworth là điều gắn kết mọi thứ trong bộ phim.
Không chỉ Farnsworth, mỗi gương mặt xuất hiện đều để lại ấn tượng khó quên. Mỗi nhân vật mang đến một số phận đáng tin, với thông điệp và cảm xúc riêng. Người xem sẽ khó ngăn được tiếng thở dài khi biết vì sao Rose không ở bên con cái, hay đau xót trước câu chuyện về anh lính bắn tỉa, hoặc rơi nước mắt khi anh trai của Alvin xuất hiện. Bởi vì, The Straight Story đủ sức mạnh để khiến chúng ta cảm thấy họ như những người thân gần gũi xung quanh mình.
Để cuối cùng, điều đọng lại trong người xem là sự ấm áp và hài lòng. Ấm áp vì một đoạn kết giàu cảm xúc và hài lòng vì các giá trị nhận được lớn hơn nhiều 2 giờ đồng hồ bỏ ra. The Straight Story là bộ phim mà trữ lượng hơn rất nhiều thời lượng. Các bài học mà Alvin gửi gắm không mất đi khi hành trình của lão kết thúc, mà sẽ tiếp tục với hành trình của riêng mỗi chúng ta.
General
Unique ID : 23517382135682679475516980890937692475 (0x11B14875C27DA106A9B050E56AED913B)
Complete name : C:\Users\Psycho\Downloads\luquan\The.Straight.Story.1999.2160p.UHD.Blu-ray.Remux.DV.HDR.HEVC.DTS-HD.MA.5.1-CiNEPHiLES.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 77.4 GiB
Duration : 1 h 52 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 98.4 Mb/s
Frame rate : 24.000 FPS
Encoded date : 2024-04-14 21:48:53 UTC
Writing application : mkvmerge v82.0 ('I'm The President') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.5 + libmatroska v1.7.1
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, Profile 7.6, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, no metadata compression, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, Version HDR10, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 92.3 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Active height : 1 606 pixels
Active display aspect ratio : 2.39:1
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 24.000 FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.463
Stream size : 72.3 GiB (93%)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 387 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 115 cd/m2
Source : Arthaus GER UHD Blu-ray (2024)
Audio #1
ID : 2
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 h 52 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 2 278 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 18 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 1.79 GiB (2%)
Title : "Revived" Remastered Mix
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Source : Arthaus GER UHD Blu-ray (2024)
Audio #2
ID : 3
Format : DTS XLL
Format/Info : Digital Theater Systems
Commercial name : DTS-HD Master Audio
Codec ID : A_DTS
Duration : 1 h 52 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 922 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : C L R Ls Rs LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 24 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 3.08 GiB (4%)
Title : Original Theatrical Mix
Language : English
Default : No
Forced : No
Source : Paramount Pictures JPN Blu-ray (2012)
Audio #3
ID : 4
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 52 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 224 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 6 ms
Stream size : 180 MiB (0%)
Title : Commentary by film critic Peter Tonguette
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Source : Arthaus GER UHD Blu-ray (2024)
Dialog Normalization : -31 dB
ltrtcmixlev : -3.0 dB
ltrtsurmixlev : -3.0 dB
lorocmixlev : -3.0 dB
lorosurmixlev : -3.0 dB
dialnorm_Average : -31 dB
dialnorm_Minimum : -31 dB
dialnorm_Maximum : -31 dB
Text #1
ID : 5
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 44 min
Bit rate : 30 b/s
Frame rate : 0.130 FPS
Count of elements : 814
Stream size : 23.4 KiB (0%)
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #2
ID : 6
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 32 b/s
Frame rate : 0.144 FPS
Count of elements : 926
Stream size : 25.7 KiB (0%)
Title : SDH
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #3
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 14.2 kb/s
Frame rate : 0.284 FPS
Count of elements : 1830
Stream size : 11.0 MiB (0%)
Title : SDH / PGS
Language : English (US)
Default : No
Forced : No
Source : Imprint AUS Blu-ray (2021)
Text #4
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 26 b/s
Frame rate : 0.117 FPS
Count of elements : 761
Stream size : 20.9 KiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #5
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 18.0 kb/s
Frame rate : 0.185 FPS
Count of elements : 1246
Stream size : 14.4 MiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Source : Arthaus GER UHD Blu-ray (2024)
Text #6
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 12.7 kb/s
Frame rate : 0.243 FPS
Count of elements : 1578
Stream size : 9.84 MiB (0%)
Title : Castilian
Language : Spanish (ES)
Default : No
Forced : No
Source : Divisa ESP Blu-ray (2017)
Text #7
ID : 11
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 30 b/s
Frame rate : 0.107 FPS
Count of elements : 685
Stream size : 23.4 KiB (0%)
Title : Latin American
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #8
ID : 12
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 24 b/s
Frame rate : 0.116 FPS
Count of elements : 759
Stream size : 19.5 KiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #9
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 15.2 kb/s
Frame rate : 0.201 FPS
Count of elements : 1356
Stream size : 12.2 MiB (0%)
Title : Parisian
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Source : Arthaus GER UHD Blu-ray (2024)
Text #10
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 13.0 kb/s
Frame rate : 0.218 FPS
Count of elements : 1416
Stream size : 10.1 MiB (0%)
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Source : Eagle Pictures ITA Blu-ray (2020)
Text #11
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 16.7 kb/s
Frame rate : 0.216 FPS
Count of elements : 1414
Stream size : 13.0 MiB (0%)
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Source : Paramount Pictures JPN Blu-ray (2012)
Text #12
ID : 16
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 24 b/s
Frame rate : 0.113 FPS
Count of elements : 739
Stream size : 19.9 KiB (0%)
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #13
ID : 17
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 25 b/s
Frame rate : 0.116 FPS
Count of elements : 755
Stream size : 20.1 KiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #14
ID : 18
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 26 b/s
Frame rate : 0.117 FPS
Count of elements : 762
Stream size : 21.4 KiB (0%)
Title : Iberian
Language : Portuguese (PT)
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Text #15
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 48 min
Bit rate : 26 b/s
Frame rate : 0.116 FPS
Count of elements : 758
Stream size : 20.7 KiB (0%)
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Source : Disney+ WEB-DL
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:08:12.125 : en:Chapter 02
00:16:53.042 : en:Chapter 03
00:25:58.292 : en:Chapter 04
00:37:22.375 : en:Chapter 05
00:48:43.000 : en:Chapter 06
00:56:10.042 : en:Chapter 07
01:01:18.167 : en:Chapter 08
01:15:47.417 : en:Chapter 09
01:22:45.292 : en:Chapter 10
01:31:38.958 : en:Chapter 11
01:37:37.708 : en:Chapter 12
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.