Ba mươi năm trước (1987), một cuộc tình tay ba trên màn ảnh đã làm rúng động xã hội. Với sáu đề cử cho giải Oscar, ''Fatal Attraction'' (Sự cám dỗ chết người) đã vượt khỏi tầm vóc của một bộ phim, trở thành lời cảnh báo có sức mạnh khủng khiếp, khiến không ít đàn ông phải thốt lên ''Cảm ơn vì đã làm cho tôi sáng mắt."
Khi ăn vụng chùi mép không kịp!
''Fatal Attraction'' kể câu chuyện của luật sư Dan Gallagher (Michael Douglas đóng), trong một lần cô vợ Beth (Anne Archer thủ vai) và con vắng nhà, anh đã có một cuộc tình qua đường ngắn ngủi nhưng cuồng nhiệt với một người phụ nữ mới quen tên Alex Forrest (Glenn Close vào vai). Buổi sáng chia tay người tình để về với gia đình, Dan kinh hoàng khi thấy Alex cắt hai cổ tay mình tự tử. Dan phải ở lại để sơ cứu và chăm sóc cho Alex.
Cứ tưởng thế là xong, nào ngờ những ngày sau đó, Alex bắt đầu đeo bám, đòi Dan phải có trách nhiệm vì cô ta đã có thai với anh. Khi Dan tìm mọi cách xa lánh, thì Alex chuyển hướng tấn công vào gia đình hạnh phúc của anh, với nhiều hình thức khủng bố tinh thần, mà đỉnh điểm là bắt cóc cô con gái nhỏ của Dan ở trường học.
Khi cuộc sống gia đình ngày càng tồi tệ, Dan đành phải thú thật mọi chuyện với vợ. Alex cũng biết rằng những gì cô làm sẽ không thay đổi được Dan, nên một đêm nọ cô đột nhập vào nhà Dan với ý định giết cả gia đình anh. Bộ phim kết thúc bằng những cảnh kinh hãi đến rợn người…
''Quái vật phòng vé''
''Fatal Attraction'' chỉ được sản xuất với kinh phí 14 triệu USD. Không có ngôi sao bảo chứng doanh thu, không có hiệu ứng đặc biệt ngoạn mục, không có sự đồng lòng ngợi ca của các nhà phê bình, và càng không kỳ vọng trở thành một bộ phim nghệ thuật. Nhưng bộ phim tâm lý ly kỳ, rùng rợn này nhanh chóng trở thành hiện tượng của thập niên đó.
Trong bảy tuần đầu phát hành, các phòng vé xôn xao, cứ tuần sau lượt khán giả lại đông hơn tuần trước. Khép lại bằng con số 320,1 triệu USD, trở thành bộ phim đạt doanh thu cao thứ hai của năm 1987, đạo diễn Adrian Lyne gọi ''Fatal Attraction'' là ''quái vật phòng vé'': ''Bộ phim như một sinh vật ăn thịt công chúng và thay hình đổi dạng.''
Bộ phim đã chạm vào tình trạng bất ổn của đời sống tình dục và kết cục kinh hoàng chính là lời cảnh báo cho những cuộc tình ngoài luồng. Các cuộc bàn luận về ''Fatal Attraction'' diễn ra không ngừng. Thậm chí, cặp đôi Michael Douglas và Glenn Close còn xuất hiện trên bìa tuần báo Time (số ra ngày 16/11/1987) cùng nhiều trang nói về tác động của ''Fatal Attraction'' đến đời sống xã hội.
Công chúng bực mình Dan, cảm thương Beth, căm ghét Alex, nhưng không ít người thấy ở Dan, Beth và Alex những hình ảnh khiếp đảm của chính mình. Đạo diễn Adrian Lyne nói: ''Nhiều người đàn ông gọi điện cho tôi và nói lời cảm ơn vì tôi đã làm cho họ sáng mắt.''
Bộ phim có tác động mạnh mẽ đến cánh mày râu, và tận nhiều năm sau, trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2008, Glenn Close (diễn viên thủ vai Alex) kể: ''Đến giờ, vẫn có những người đàn ông tiến về phía tôi và nói tôi đã làm họ sợ phát khiếp, hay tôi đã cứu vãn cuộc hôn nhân của họ.''
Dù khiến cánh mày râu kinh sợ, song ''Fatal Attraction'' lại không nhận được sự đồng tình của những người đấu tranh cho nữ quyền. Họ cho rằng hình ảnh Alex được xây dựng hoàn toàn tiêu cực - một phụ nữ có sự nghiệp vững chắc nhưng lại có những biểu hiện về tâm thần, trong khi sự bừa bãi, vô cảm và thiếu trách nhiệm của Dan với cả hai người phụ nữ lại không được đề cập tới.
Xét dưới mọi phê bình về mặt điện ảnh, ''Fatal Attraction'' rõ ràng không phải là kiệt tác, nhưng tác động xã hội của nó thì khó có phim nào sánh được trong cả thập kỷ 80. Chính vì vậy, sáu đề cử Oscar (mặc dù không đoạt giải nào) của ''Fatal Attraction'' năm 1987 là một tưởng thưởng xứng đáng cho tầm vóc xã hội vượt trội của bộ phim.
Điện ảnh Mỹ từ giữa thập niên 40 đã đầy rẫy những nữ ác quỷ trong các bộ phim tâm lý hình sự. Nhưng ''Fatal Attraction'' khéo léo hơn, thận trọng hơn, may mắn hơn - và cũng gây khó chịu hơn.
Bộ phim cho thấy hai mặt yêu-ghét của người phụ nữ. Ngay cả những phụ nữ thành đạt, hạnh phúc từng coi bộ phim này như là lời phỉ báng dành cho phái đẹp, thì rốt cuộc cũng vẫn xem nó, chỉ để biết kẻ thứ ba có thể tới gần gia đình họ như thế nào.
''Fatal Attraction'' chỉ tạo nên cơn sốt phòng vé trong chín tuần, nhưng nỗi ám ảnh mà nó để lại trong tâm khảm của người xem thì rất lâu, 30 năm sau hoặc hơn thế, khi mà ngoại tình vẫn luôn là mối nguy rình rập bên ngoài cánh cửa hôn nhân./.
General
Unique ID : 31905189000750283176138649166929995039 (0x1800B7446C0CBD7CD8406957E4E4251F)
Complete name : Fatal.Attraction.1987.UHD.BluRay.2160p.TrueHD.5.1.DV.HEVC.REMUX-FraMeSToR.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 55.6 GiB
Duration : 1 h 59 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 66.6 Mb/s
Movie name : Fatal Attraction (1987)
Encoded date : UTC 2022-09-12 05:39:53
Writing application : mkvmerge v66.0.0 ('Josie') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4
IMDB : tt0093010
TMDB : movie/10998
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 62.1 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.312
Stream size : 51.8 GiB (93%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA
Commercial name : Dolby TrueHD
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 044 kb/s
Maximum bit rate : 4 512 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 2.54 GiB (5%)
Title : TrueHD 5.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 547 MiB (1%)
Title : AC-3 5.1 (Compatibility track)
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Audio #3
ID : 4
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Format settings : Dolby Surround
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 192 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 23 ms
Stream size : 164 MiB (0%)
Title : AC-3 2.0 (Original Stereo)
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Audio #4
ID : 5
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 59 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 224 kb/s
Channel(s) : 2 channels
Channel layout : L R
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 191 MiB (0%)
Title : Commentary by director Adrian Lyne
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Text #1
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 27.5 kb/s
Count of elements : 2312
Stream size : 21.9 MiB (0%)
Title : English
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 29.5 kb/s
Count of elements : 2772
Stream size : 23.8 MiB (0%)
Title : English (SDH)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 18.3 kb/s
Count of elements : 1260
Stream size : 14.5 MiB (0%)
Title : Danish
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 23.1 kb/s
Count of elements : 1488
Stream size : 18.2 MiB (0%)
Title : Dutch
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 24.1 kb/s
Count of elements : 2074
Stream size : 19.1 MiB (0%)
Title : Finnish
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 19.2 kb/s
Count of elements : 1898
Stream size : 15.4 MiB (0%)
Title : French (Parisian)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 24.4 kb/s
Count of elements : 2076
Stream size : 19.5 MiB (0%)
Title : German
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 22.7 kb/s
Count of elements : 2074
Stream size : 18.0 MiB (0%)
Title : Italian
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 12.6 kb/s
Count of elements : 1856
Stream size : 10.0 MiB (0%)
Title : Japanese
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 23.2 kb/s
Count of elements : 2058
Stream size : 18.4 MiB (0%)
Title : Norwegian
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 16
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 22.2 kb/s
Count of elements : 2050
Stream size : 17.7 MiB (0%)
Title : Portuguese (Brazilian)
Language : Portuguese
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 22.1 kb/s
Count of elements : 2074
Stream size : 17.7 MiB (0%)
Title : Spanish (Castilian)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 51 min
Bit rate : 25.2 kb/s
Count of elements : 2002
Stream size : 20.2 MiB (0%)
Title : Spanish (Latin American)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 19
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 50 min
Bit rate : 18.8 kb/s
Count of elements : 1270
Stream size : 14.9 MiB (0%)
Title : Swedish
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 20
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 56 min
Bit rate : 39.0 kb/s
Count of elements : 2400
Stream size : 32.4 MiB (0%)
Title : English (Commentary)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 21
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 58 min
Bit rate : 39.6 kb/s
Count of elements : 3288
Stream size : 33.7 MiB (0%)
Title : French (Commentary)
Language : French
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : 1. Opening Credits
00:01:59.578 : 2. Family Affair
00:12:34.128 : 3. Are You Discreet?
00:16:53.471 : 4. One Night Stand
00:21:46.639 : 5. The Morning After
00:25:59.600 : 6. A Walk in the Park
00:40:25.131 : 7. Welcome Home
00:55:06.970 : 8. You Play Fair, I'll Play Fair
00:59:47.334 : 9. Breaking and Entering
01:13:42.585 : 10. Car Trouble
01:16:10.399 : 11. Play Me
01:25:48.143 : 12. The Rabbit
01:28:31.056 : 13. It's Over
01:35:27.639 : 14. Rollercoaster
01:40:53.422 : 15. Revenge
01:46:04.316 : 16. Bath Time
01:55:20.413 : 17. End Credits
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.