Gru nuôi tham vọng trở thành ác nhân vĩ đại từ nhỏ nhưng bị nhiều bạn bè chế nhạo ở phim "Minions: Rise of Gru".
Năm Gru (Steve Carell lồng tiếng) 11 tuổi, Vicious sáu nổi tiếng là nhóm tội phạm có tiếng tăm. Lúc bấy giờ, Gru muốn trở thành kẻ xấu xa nhất thế giới. Cậu hâm mộ Vicious 6 và được chọn phỏng vấn vào nhóm sau khi thủ lĩnh cũ Wild Knuckles (Alan Arkin) bị loại trừ. Tuy nhiên, Gru bị loại vì Vicious 6 cho rằng cậu còn nhỏ và bất tài. Với sự hỗ trợ từ các Minions, Gru đánh cắp viên đá Hoàng Đạo chứa sức mạnh bí ẩn của trưởng nhóm Belle Bottom (Taraji P. Henson) nhằm chứng tỏ khả năng. Trong lúc giúp Gru trốn thoát, các Minions tạo ra nhiều tình huống dở khóc dở cười.
Nội dung phim đơn giản, chủ yếu tập trung vào các Minions nhằm gây tiếng cười. Phim đóng vai trò tiền truyện của loạt phim Despicable Me. Gru nuôi tham vọng trở thành ác nhân vĩ đại từ nhỏ nhưng bị bạn bè chê cười, chế nhạo. Cộng với việc không nhận được sự quan tâm từ mẹ Marlena Gru (Julie Andrews), cậu bất mãn với mọi người. Từ đó, Gru ấn tượng với Vicious 6 vì nhóm này thực hiện thành công nhiều phi vụ, liên tục thoát khỏi sự truy đuổi của Liên minh chống kẻ xấu AVL (Anti-Villain League).
Minions vừa là cộng sự, vừa là bạn của Gru. Chúng giúp Gru xây dựng căn cứ bí mật từ lúc còn là tầng hầm trong nhà cậu bé. Trước đêm phỏng vấn gia nhập hội Vicious 6, Gru muốn ở một mình để chuẩn bị. Nhưng khi biết hai Minions Kevin và Stuart gặp ác mộng, cậu sẵn sàng cho chúng ngủ cùng. Đáp lại tình cảm của chủ nhân, các Minions luôn bảo vệ Gru và cố gắng tìm cách chuộc lỗi khi chúng làm mất viên đá Hoàng Đạo. Vượt ngoài mối quan hệ chủ - tớ giữa Gru và các Minions, tác phẩm khắc họa một tình bạn đẹp đẽ thông qua những chi tiết nhỏ, không xuất sắc nhưng đầy cảm động.
Ngoài bộ ba Minions Kevin - Stuart - Bob quen thuộc với người hâm mộ loạt phim, Minions: Rise of Gru còn có sự xuất hiện của Otto, một Minion hai mắt với thân hình to tròn. Điểm khiến cậu khác biệt so với các bạn khác đó là Otto đeo niềng răng và nói rất nhiều. Sai lầm tai hại của cậu đã khiến mạch phim thay đổi, từ đó mang lại tiếng cười cho người xem.
Bên cạnh sự xuất hiện mới mẻ của Otto, phim còn có "đả nữ" Dương Tử Quỳnh đảm nhận lồng tiếng cho võ sư kungfu về hưu Master Chow, nay là bà chủ hiệu châm cứu trong khu phố Tàu (Chinatown). Ngoài ra, nhiều "easter egg" (chi tiết nhỏ) của các tác phẩm thuộc thương hiệu Despicable Me xuất hiện xuyên suốt phim. Không chỉ kể về bối cảnh gia đình Gru, phim hé lộ chi tiết về kẻ thù không đội trời chung Vector lúc nhỏ. Ngân hàng ác quỷ, chú chó hung dữ của Gru ở những phần trước cũng góp mặt trong phim. Cuộc gặp gỡ với tiến sĩ Nefario - nhà khoa học điên rồ đã trở thành cộng sự của Gru - cũng được khéo léo sắp đặt.
Việc khai thác các xu hướng thập niên 1970 ở Mỹ và văn hóa châu Á, đặc biệt là Trung Hoa là điểm cộng cho tác phẩm. Từ những trang phục thịnh hành thời đó, bối cảnh cửa hàng băng đĩa, màn trình diễn múa lân trong khu phố Tàu đến cơn sốt bộ phim kinh dị Jaws của đạo diễn Steven Spielberg... Nhiều bản nhạc bất hủ được lồng vào phim, tạo sự hoài niệm, như You're No Good của Linda Ronstadt, You Can't Always Get What You Want do ban nhạc The Rolling Stones thể hiện, Funkytown của ban nhạc Lipps Inc...
General
Unique ID : 50485828691432362186073358849801454997 (0x25FB37885B923DAFDF8519EF8C740595)
Complete name : Minions.The.Rise.of.Gru.2022.2160p.UHD.BluRay.REMUX.DV.HDR.HEVC.Atmos-PiRaTeS.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 2
File size : 53.3 GiB
Duration : 1 h 27 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 87.3 Mb/s
Encoded date : UTC 2022-09-01 06:38:15
Writing application : MakeMKV v1.17.1 linux(x64-release)
Writing library : libmakemkv v1.17.1 (1.3.10/1.5.2) x86_64-linux-gnu
Video
ID : 1
ID in the original source medium : 4113 (0x1011)
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, dvhe.07.06, BL+EL+RPU, Blu-ray compatible / SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 27 min
Bit rate : 84.0 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.422
Stream size : 51.3 GiB (96%)
Language : English
Default : No
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0001 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 1000 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 719 cd/m2
Original source medium : Blu-ray
Audio
ID : 2
ID in the original source medium : 4352 (0x1100)
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 27 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 245 kb/s
Maximum bit rate : 4 368 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Bit depth : 24 bits
Compression mode : Lossless
Stream size : 1.98 GiB (4%)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Original source medium : Blu-ray
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Text #1
ID : 3
ID in the original source medium : 4768 (0x12A0)
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 37.0 kb/s
Frame rate : 0.547 FPS
Count of elements : 2852
Stream size : 23.0 MiB (0%)
Language : English
Default : No
Forced : No
Original source medium : Blu-ray
Text #2
ID : 5
ID in the original source medium : 4769 (0x12A1)
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 22.3 kb/s
Frame rate : 0.362 FPS
Count of elements : 1884
Stream size : 13.8 MiB (0%)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Original source medium : Blu-ray
Text #3
ID : 6
ID in the original source medium : 4770 (0x12A2)
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 26 min
Bit rate : 23.5 kb/s
Frame rate : 0.360 FPS
Count of elements : 1874
Stream size : 14.6 MiB (0%)
Language : French
Default : No
Forced : No
Original source medium : Blu-ray
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:02:21.224 : en:Chapter 02
00:07:37.748 : en:Chapter 03
00:12:47.099 : en:Chapter 04
00:17:50.194 : en:Chapter 05
00:20:45.994 : en:Chapter 06
00:26:20.203 : en:Chapter 07
00:29:01.322 : en:Chapter 08
00:33:33.094 : en:Chapter 09
00:38:48.826 : en:Chapter 10
00:43:23.434 : en:Chapter 11
00:48:59.436 : en:Chapter 12
00:50:26.606 : en:Chapter 13
00:55:39.294 : en:Chapter 14
01:00:00.638 : en:Chapter 15
01:05:32.595 : en:Chapter 16
01:07:40.347 : en:Chapter 17
01:10:57.419 : en:Chapter 18
01:16:25.581 : en:Chapter 19
01:19:30.599 : en:Chapter 20
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.