Năm con vật chuyên trộm cắp tìm cách để được hoàn lương, trong phim "The Bad Guys".
Phim của đạo diễn Pierre Perifel, dựa trên bộ sách thiếu nhi cùng tên, xoay quanh một nhóm năm động vật chuyên trộm cắp, là nỗi khiếp sợ của người trong thành phố.
Đại ca Sói (Sam Rockwell lồng tiếng) sở hữu "ngón nghề" móc túi. Anh Rắn (Marc Maron) là cao thủ cạy tủ. Anh Cá Mập (Craig Robinson) - bậc thầy cải trang. Anh Cá Hổ (Anthony Ramos) - quả bom nổ chậm. Còn cô Nhện (Awkwafina) là phù thủy công nghệ.
Trong phi vụ trộm chiếc cúp "Công dân lương thiện", nhóm bị cảnh sát tóm được. Cả năm buộc phải trở thành người tốt nếu muốn trắng án. Thời hạn được đặt ra là trước đêm Gala từ thiện của chú chuột lang gương mẫu - Giáo sư Marmalade (Richard Ayoade). Những tình huống dở khóc dở cười trong hành trình thay đổi bản chất bắt đầu từ đây.
Phim đề cập đến nhân cách con người thông qua hình tượng động vật. Năm con vật được biết đến như những tội phạm cộm cán. Chúng vào quán ăn không trả tiền, cướp ngân hàng giữa ban ngày, bị cảnh sát truy đuổi nhưng đều thoát được.
Các con vật làm điều xấu bởi trước đó chịu những định kiến về ngoại hình. Con người nhìn nhận chúng như những kẻ săn mồi (Cá Mập), không kiềm chế được cảm xúc (Cá Hổ), nguy hiểm với cái lưỡi dài (Rắn)...
Chúng cũng chưa bao giờ thử trở thành người tốt, nên khi đứng trước yêu cầu trở thành người tốt để xóa án, nhóm có những hành động kỳ quặc. Thay vì nhẹ nhàng giúp đỡ chú mèo đang mắc kẹt trên cây, chúng lại hù dọa nó. Cá Mập và Rắn học cách chia sẻ cho nhau nhưng tính cách nóng giận bộc phát nên xảy ra một trận ẩu đả. Lúc cứu đám chuột lang khỏi phòng thí nghiệm, chúng vô tình để mọi người nhìn thấy bọn chuột lang bị nhét vào bụng Rắn...
Trong quá trình thay đổi để trở nên tốt hơn, cũng có những khoảnh khắc các con vật ghi điểm. Tiêu biểu là phân cảnh Sói móc túi bà lão nhưng vô tình bà trượt chân, Sói đã kéo bà lão lại để tránh bị ngã. Khi được bà lão khen "cậu là một cậu bé ngoan", Sói nhận ra cảm giác này quá lạ lẫm, làm anh đơ người. Chính chi tiết này là khởi đầu cho chuyển biến tâm lý, khiến Sói muốn trở thành một người tốt. Vì không có ai khuyên răn, năm nhân vật có hành động nông nổi. Khi nhận ra những việc làm xấu trong quá khứ, Sói ngộ ra, tìm cách chuộc lại lỗi lầm, mong được xã hội tha thứ.
Sói - nhân vật chính - muốn thể hiện nhân cách tốt nhưng lại bị chi phối bởi xã hội xung quanh. Điều này dẫn đến việc Sói và nhóm bạn cảm thấy bản thân không phù hợp với mọi người. Chúng đi ngược lại với số đông, làm người xấu hù dọa những người yếu thế hơn. Nhờ sự giúp đỡ của Thị trưởng Diane Foxington (Zazie Beetz) trong hành trình làm người tốt, Sói được cảm hóa và nhận ra giá trị của bản thân.
Phim còn lồng ghép bài học về tình bạn. Nhóm kẻ xấu tách biệt khỏi cộng đồng, bị người dân xa lánh, cảnh sát truy lùng. Năm đối tượng chỉ có thể làm bạn với nhau, phối hợp thực hiện những vụ phạm tội. Trong quá trình trở thành người tốt, nhóm bạn này không thể tránh khỏi những xung đột. Nhưng khi hiểu lầm được hóa giải, họ đoàn kết chống lại thế lực xấu đang đe dọa thành phố.
Bên cạnh thông điệp nhân văn, bộ phim sáng tạo trong các góc quay, hình ảnh và âm nhạc. Phân đoạn rượt đuổi trên đường phố giữa cảnh sát và nhóm động vật dựa trên những bộ phim hành động kinh điển, đồng thời giữ được nét hài hước, tươi vui của thể loại hoạt hình, phù hợp với những khán giả nhí. Sự pha trộn giữa hoạt hình (animation) và truyện tranh (comic) không mới nhưng được sử dụng vừa đủ để gây ấn tượng về mặt thị giác. Bản nhạc Good Tonight do Danniel Pemberton soạn nhạc, chú Cá Hổ Anthony Ramos thể hiện - cũng đã góp thêm điểm nhấn cho tác phẩm.
Tuy vậy, tác phẩm còn nhiều hạn chế. Bộ phim hướng đến khán giả nhỏ tuổi nên không nhiều cao trào. Mâu thuẫn xã hội của nhân vật phản diện không được đẩy lên đỉnh điểm. Nếu nhiều phim hoạt hình hiện nay khai thác sâu về tâm lý phức tạp của con người, DreamWorks giậm chân tại chỗ với một tác phẩm mang thông điệp đạo đức hướng thiện theo môtíp lỗi thời.
General
Unique ID : 62778827527331603767810245928619423988 (0x2F3AC32B640B0820C7D502587E8D38F4)
Complete name : The.Bad.Guys.2022.MULTi.VF2.2160p.UHD.BluRay.HYBRID.REMUX.DV.HDR.HEVC-Zapax.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 42.9 GiB
Duration : 1 h 40 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 61.4 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Encoded date : 2023-06-10 19:37:12 UTC
Writing application : mkvmerge v77.0 ('Elemental') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.4 + libmatroska v1.7.1
IMDB : tt8115900
TMDB : movie/629542
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, dvhe.08.06, BL+RPU, HDR10 compatible / SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 40 min
Bit rate : 56.1 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.282
Stream size : 39.2 GiB (91%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0050 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 815 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 124 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : E-AC-3
Format/Info : Enhanced AC-3
Commercial name : Dolby Digital Plus
Format profile : Blu-ray Disc
Codec ID : A_EAC3
Duration : 1 h 40 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 768 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 550 MiB (1%)
Title : VFF E-AC3 7.1
Language : French (FR)
Service kind : Complete Main
Default : Yes
Forced : No
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 40 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 458 MiB (1%)
Title : VFQ AC3 5.1
Language : French (CA)
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Audio #3
ID : 4
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 40 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 3 166 kb/s
Maximum bit rate : 4 686 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 2.21 GiB (5%)
Title : VO TrueHD Atmos 7.1
Language : English
Default : No
Forced : No
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #4
ID : 5
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 40 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 448 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 321 MiB (1%)
Title : VO AC3 5.1
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Text #1
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 578 b/s
Frame rate : 0.007 FPS
Count of elements : 42
Stream size : 408 KiB (0%)
Title : PGS Forcés (VFF)
Language : French (FR)
Default : Yes
Forced : Yes
Text #2
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 40.5 kb/s
Frame rate : 0.505 FPS
Count of elements : 3010
Stream size : 28.8 MiB (0%)
Title : PGS Complets (VFF)
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 0 b/s
Frame rate : 0.004 FPS
Count of elements : 21
Stream size : 563 Bytes (0%)
Title : SRT Forcés (VFF)
Language : French (FR)
Default : No
Forced : Yes
Text #4
ID : 9
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 62 b/s
Frame rate : 0.252 FPS
Count of elements : 1505
Stream size : 45.8 KiB (0%)
Title : SRT Complets (VFF)
Language : French (FR)
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 626 b/s
Frame rate : 0.008 FPS
Count of elements : 44
Stream size : 442 KiB (0%)
Title : PGS Forcés (VFQ)
Language : French (CA)
Default : No
Forced : Yes
Text #6
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 49.4 kb/s
Frame rate : 0.558 FPS
Count of elements : 3330
Stream size : 35.2 MiB (0%)
Title : PGS Complets (VFQ)
Language : French (CA)
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 39 min
Bit rate : 57.6 kb/s
Frame rate : 0.660 FPS
Count of elements : 3934
Stream size : 40.9 MiB (0%)
Title : PGS Complets (VO) [SDH]
Language : English
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : Chapitre 01
00:03:09.564 : Chapitre 02
00:09:08.839 : Chapitre 03
00:14:07.847 : Chapitre 04
00:20:35.484 : Chapitre 05
00:27:24.977 : Chapitre 06
00:32:10.803 : Chapitre 07
00:36:16.549 : Chapitre 08
00:41:26.776 : Chapitre 09
00:45:50.289 : Chapitre 10
00:49:08.821 : Chapitre 11
00:55:01.089 : Chapitre 12
00:58:38.097 : Chapitre 13
01:05:41.020 : Chapitre 14
01:10:36.232 : Chapitre 15
01:12:40.814 : Chapitre 16
01:15:45.166 : Chapitre 17
01:20:25.195 : Chapitre 18
01:25:28.832 : Chapitre 19
01:30:56.326 : Chapitre 20
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.