Trở lại sau The Last Knight thiếu sự sâu sắc, seri phim Transformer mag đến một phong cách phim hoàn toàn khác với Bumblebee. Tuy được giới phê bình đánh giá cao nhưng phim đang có một làn sóng khán giả chê bai khá nhiều. Cùng Divine Shop review phim Bumblebee sau xuất chiếu sớm đầu tiên liệu có nên ra rạp thưởng thức phim?.
Phim Bumblebee diễn ra trong năm 1987 là phần tiền truyện của các phần phim Transformer trước đó. Trong cuộc chiến khốc liệt trên hành tinh Cybertron, phe Autobot đang bị Decepticon lất át, thủ lĩnh Optimus Prime giao nhiệm vụ cho Bumblebee đến Trái Đất thiết lập căn cứ để chuẩn bị nơi tập kết cho phe Autobot. Nhưng khi đến nơi, Bumblebee bị đột kích bị thương, mất giọng nói, mất cả bộ nhớ và phải lẩn trốn.
Trong một lần tìm phụ tùng để sửa chửa chiếc xe của mình, Charlie tìm thấy Bumblebee dưới hình dạng của một chiếc xe Beetle màu vàng. Cô mang về sửa chửa và phát hiện ra chiếc xe chính là một người máy khổng lồ. Sự xuất hiện của Bee khiến cuộc sống của Charlie có nhiều xáo trộn nhưng cũng vô cùng thú vị. Bee, Charlie cùng cậu bạn hàng xóm Memo đã có những khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau cho đến khi Bee bị phe Decepticon phát hiện và săn lùng.
Khác hẳn phong cách hành động dồn dập và kịch tính của những phần Transfomer trước, Bumblebee không tập trung vào những pha chiến đấu của các robot. Bumblebee thiên về câu chuyện tuổi teen với những vấn đề rắc rối của gia đình, tình bạn và đam mê. Phim khai thác chiều sâu từng nhân vật tốt hơn và logic hơn là điều mà đạo diễn Travis Knight đã làm tốt hơn hẳn Michaele Bay. Chính vì vậy mà phần phim thứ 6 cuả Transformer nhận được đánh giá vô rất tích cực từ giới phê bình. Trên IMDb phim được chấm 7.4 điểm, trên Rotten Tomatoes phim được 94% cà chua tươi, một con số không tưởng so với những phần phim trước.
Bỏ qua chuyện không làm hài lòng các fan cứng thì phần còn lại đều được đạo diễn Travis Knight làm rất tốt từ chọn dàn cast, thể hiện câu chuyện cho đến tạo hình nhân vật. Điều đầu tiên phải kể đến là sự lựa chọn Hailee Steinfeld vào vai Charlie Watson. Hailee thể hiện tốt một Charlie có tài nhưng tính cách khó gần, luôn khó chịu với những người xung quanh. Kể từ lúc cha mất, Charlie mất định hướng, từ bỏ đam mê và không sẵn sàng mở lòng với mọi người. Cho đến khi gặp được Bee, mọi chuyện dần thay đổi giúp Charlie lấy lại sự tự tin và dần hòa đồng hơn với cậu bạn Memo.
Trái lại với Charlie, sau khi mất hết trí nhớ, Bumblebee như đứa trẻ lên ba luôn tò mò, hiếu động và nghịch ngợm. Sự kết hợp giưã hai tính cách trái ngược của hai nhân vật bất cân xứng tạo nên một câu chuyện tuổi mưới lớn vừa quen thuộc vừa độc đáo.
Việc xây dựng hai Decepticon phản diện khôn ngoan và có cá tính. Tuy nhiên hành động của hai tên này có nhiều đoạn hơi ngô nghê và thiếu logic. Hai tên naỳ cũng chỉ là thợ săn và không quá mạnh nên trận chiến cuối phim không tạo được độ kịch tính như fan mong đợi.
Cốt truyện của phim Bumblebee tuyết tính, rõ ràng và logic theo mạch cảm xúc của Charlie khác hẳn với sự kết nối loạn xạ và rời rạc của các tình tiết trong 5 phần Transformer trước đó. Charlie cũng là nhân vật nhân vật duy nhất từ trước đến nay trong seri Transformer vẫn tìm được cuộc sống riêng chứ không cuốn vào cuộc chiến giữa hai phe.
Xét về chất lượng nghệ thuật thì phim Bumblebee có những điểm tốt đáng nói như vậy nhưng sau 3 ngày công chiếu đầu tiên, phim chỉ thu về doanh thu vỏn vẹn 21 triệu USD. Nguyên nhân có thể đến từ việc lựa chọn sai “tập khách hàng mục tiêu”. Fan của dòng phim Transformer là những bạn nam thích phong cách phim hành động cháy nổ nhưng Bumblebee được làm như một chick-flick (dòng phim hài tình cảm dành cho phái nữ). Phim thể hiện diễn biến tâm lý của thiếu nữ mới lớn, sự dễ thương của bumblebee, tình cảm “gà bông” của anh chàng Memo nhút nhát,… thì rõ ràng phim đang nhắm đến khán giả nữ trẻ tuổi. Sự lựa chọn sai lầm này có thể sẽ khiến Paramount trả giá đắt.
Phần tạo hình nhân vật trong phim khá đẹp và bắt mắt. Các robot được tạo hình không có nhiều khác biệt so với các phần trước, các vết trầy xước, bám bẩn đều thực đến từng chi tiết. Bumblebee lúc biến hình và cả lúc trong hình dạng chiếc Beetle đều rất dễ thương. Tuy với kinh phí sản xuất thấp hơn nhiều những phần trước nhưng Bumblebee vẫn có những pha hành động hấp dẫn ở đầu và cuối phim. Những cảnh này không nhiều nhưng mỗi cảnh đều khá “chất”. Âm thanh trong những pha hành động không thực sự xuất sắc nhưng bù lại phần nhạc phim khá hay.
Tóm lại, đánh giá phim Bumblebee là một tác phẩm hành động đáng xem. Là một fan cứng của seri Transformer có thể không hài lòng với mật độ các pha hành động nhưng nếu là một fan của dòng phim hành động tâm lý thì Bumblebee là một sự lựa chọn tuyệt vời. Phim có nội dung sâu sắc, ý nghĩa là lựa chọn hàng đầu cho bạn trong dịp Noel năm nay.
Format : Matroska
Format version : Version 4 / Version 2
File size : 48.8 GiB
Duration : 1h 53mn
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 61.3 Mbps
Movie name : Bumblebee (2018) DV
Encoded date : UTC 2021-02-18 13:17:09
Writing application : mkvmerge v53.0.0 ('Fool's Gold') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.1 + libmatroska v1.6.2
IMDB : tt4701182
TMDB : movie/424783
DURATION : 01:53:03.235000000
NUMBER_OF_FRAMES : 3036
NUMBER_OF_BYTES : 18161319
_STATISTICS_WRITING_APP : mkvmerge v53.0.0 ('Fool's Gold') 64-bit
_STATISTICS_WRITING_DATE_UTC : 2021-02-18 13:17:09
_STATISTICS_TAGS : BPS DURATION NUMBER_OF_FRAMES NUMBER_OF_BYTES
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1h 53mn
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 fps
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0
Bit depth : 10 bits
Default : Yes
Forced : No
DURATION : 01:53:53.494000000
NUMBER_OF_FRAMES : 163840
NUMBER_OF_BYTES : 47100288632
SOURCE_ID : 001011
_STATISTICS_WRITING_APP : mkvmerge v53.0.0 ('Fool's Gold') 64-bit
_STATISTICS_WRITING_DATE_UTC : 2021-02-18 13:17:09
_STATISTICS_TAGS : BPS DURATION NUMBER_OF_FRAMES NUMBER_OF_BYTES SOURCE_ID
Audio #1
ID : 2
Format : TrueHD
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1h 53mn
Bit rate mode : Variable
Maximum bit rate : 7 761 Kbps
Channel(s) : 8 channels
Channel positions : Front: L C R, Side: L R, Back: L R, LFE
Sampling rate : 48.0 KHz
Compression mode : Lossless
Title : TrueHD Atmos 7.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Mode extension : CM (complete main)
Format settings, Endianness : Big
Codec ID : A_AC3
Duration : 1h 53mn
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 Kbps
Channel(s) : 6 channels
Channel positions : Front: L C R, Side: L R, LFE
Sampling rate : 48.0 KHz
Bit depth : 16 bits
Compression mode : Lossy
Delay relative to video : 24ms
Stream size : 521 MiB (1%)
Title : AC-3 5.1-EX
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #1
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : English
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : English (SDH)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Arabic
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Chinese (Cantonese)
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Chinese (Mandarin Simplified)
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Chinese (Mandarin Traditional)
Language : Chinese
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Czech
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Danish
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Dutch
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Finnish
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : French (Canadian)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : French (Parisian)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 16
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : German
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Greek
Language : Greek
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Hindi
Language : Hindi
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 19
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Hungarian
Language : Hungarian
Default : No
Forced : No
Text #17
ID : 20
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Icelandic
Language : Icelandic
Default : No
Forced : No
Text #18
ID : 21
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Italian
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #19
ID : 22
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Japanese
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #20
ID : 23
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Korean
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #21
ID : 24
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Malay
Language : Malay
Default : No
Forced : No
Text #22
ID : 25
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Norwegian
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #23
ID : 26
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Polish
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Text #24
ID : 27
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Portuguese (Brazilian)
Language : Portuguese
Default : No
Forced : No
Text #25
ID : 28
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Portuguese (Iberian)
Language : Portuguese
Default : No
Forced : No
Text #26
ID : 29
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Romanian
Language : Romanian
Default : No
Forced : No
Text #27
ID : 30
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Russian
Language : Russian
Default : No
Forced : No
Text #28
ID : 31
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Slovak
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Text #29
ID : 32
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Spanish (Castilian)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #30
ID : 33
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Spanish (Latin American)
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #31
ID : 34
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Swedish
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Text #32
ID : 35
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Thai
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #33
ID : 36
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : The same subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Title : Turkish
Language : Turkish
Default : No
Forced : No
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.