Ngôn ngữ điện ảnh mạnh mẽ của đạo diễn Peter Berg khiến người xem cảm nhận chân thực câu chuyện về tai nạn giàn khoan dầu lớn nhất thế giới.
Deepwater Horizon là bộ phim mới của đạo diễn Peter Berg, kể về tai nạn giàn khoan dầu ở vịnh Mexico năm 2010, khiến 11 công nhân thiệt mạng. Hơn 50.000 thùng dầu đã tràn khắp vịnh trong vòng 87 ngày. Theo The Guardian, đây là vụ tràn dầu do tai nạn lớn nhất thế giới, đồng thời là thảm họa môi trường khủng khiếp nhất lịch sử nước Mỹ. Đạo diễn Peter Berg tái hiện thảm họa qua lối kể rất chân thực.
Bỏ qua nhiều thông tin về vấn nạn tàn phá môi trường và cuộc điều tra sau đó, kịch bản xoay quanh ngày định mệnh của những nhân viên trên giàn khoan. Sáng hôm đó, kỹ sư trưởng Mike Williams (Mark Wahlberg) cùng người quản lý ngoài khơi Jimmy Harrell (Kurt Russell) yêu cầu phải có một cuộc kiểm tra xi măng. Tuy nhiên, đại diện công ty dầu khí BP là Donald Vidrine (John Malkovich) bác đề nghị này để tiết kiệm chi phí và thời gian. Tối cùng ngày, dầu bắt đầu rỉ ra và bắt lửa. 126 người đang làm việc ngoài khơi phải đương đầu với thảm họa và tìm cách thoát thân.
Ngôn ngữ điện ảnh của đạo diễn Peter Berg trong phim mới giàu tính hiện thực tương tự các tác phẩm trước như The Kingdom và Lone Survivor. Lúc đầu, ông muốn quay phim tại một giàn khoan thật nhưng kinh phí không cho phép. Theo tờ Los Angeles Times, đoàn phim mất tám tháng để dựng một mô hình trong công viên tại New Orleans, giống đến 85% giàn khoan thật. Công trình này tốn 1,4 triệu tấn thép, cao 21 m, có cả bãi đáp trực thăng cùng thang máy để chuyên chở đoàn phim lên nóc. Cấu trúc trên giàn khoan được mô phỏng đến từng chi tiết. Khi ra trường quay, kỹ sư Mike Williams thừa nhận mô hình giống bối cảnh thật đến từng lọ muối tiêu.
Cách kể của Peter Berg giàu tính trần thuật chứ không “kịch tính hóa” như nhiều phim thảm họa khác ở Hollywood. Lối kể này giúp phim chân thực tới mức trần trụi. Sau vài lời mở đầu, phim đi vào cấu trúc truyền thống, các cảnh diễn ra theo thứ tự thời gian. Kịch bản do Matthew Michael Carnahan và Matthew Sand chắp bút chủ yếu là những câu thoại ngắn gọn để truyền đạt mệnh lệnh trong ngành dầu khí, xen lẫn các lý giải về khoa học. Chính kỹ sư trưởng Mike Williams là người cố vấn chuyên môn cho phim nhằm đưa ra những thuật ngữ chính xác nhất.
Hơn nửa đầu phim dành để mô tả các sự kiện trước vụ nổ. Một đặc điểm trong phim mới Peter Berg là cắt cảnh liên tục để thể hiện sự hối hả trong cuộc sống trên giàn khoan. Chỉ trong trường đoạn nhân vật của Mark Wahlberg di chuyển, đạo diễn đã chuyển camera đến bốn, năm lần ở nhiều góc trung, cận khác nhau. Đôi lúc, thủ pháp này khiến người xem hơi khó chịu vì cắt cảnh quá nhanh, mỗi cảnh chỉ kéo dài một, hai giây.
Nhịp phim bất ngờ được đẩy nhanh khi vụ tràn dầu xảy ra. Lúc này, tác phẩm có nhiều trường đoạn thường thấy trong dòng phim thảm họa. Khán giả được chiêm ngưỡng giàn khoan cháy bừng bừng từ trên cao, xen lẫn cuộc đào thoát của những công nhân người bê bết bùn và máu. Không gian chật hẹp trong hành lang cùng góc cận mô tả những vết thương đẫm máu mang đến sự gai góc, khiến người xem phải rùng mình.
Ngoài ra, Peter Berg còn gây ấn tượng mạnh khi sử dụng ngọn lửa như một “nhân vật” phụ trong phim. Với đặc trưng của một vụ cháy do tràn dầu, hỏa hoạn bùng phát rất dữ dội và lan khắp nơi, từ trên giàn khoan đến mặt biển. Ngọn lửa trong Deepwater Horizon có nhịp điệu riêng của mình và không bao giờ đứng yên. Ngay cả trong những cảnh con người làm chủ thể, ngọn lửa ở hậu cảnh vẫn có những cú bùng lên mạnh mẽ. Nó là ẩn dụ cho cơn thịnh nộ của mẹ thiên nhiên, một con quái vật bám đuổi con người đến từng ngóc ngách.
Deepwater Horizon giống với các thảm họa khác - như Apollo 13, The Impossible hay gần đây là Sully - ở chi tiết con người luôn là trung tâm của tác phẩm. Deepwater Horizon lay động cảm xúc về trận chiến sinh tồn của 126 con người giữa biển khơi mênh mông và ngọn lửa dữ dội. Họ có thể thân thiết hay hoàn toàn xa lạ với nhau, nhưng luôn sát cánh đến hơi thở cuối cùng và không bao giờ bỏ đồng loại sau lưng. Phim có nhiều cảnh cảm động như khi nhân vật Jimmy Harrell điểm danh những người sống sót đến lạc giọng, hay cảnh tất cả cùng quỳ gối cầu nguyện Chúa.
Trong vai chính, lối diễn nhẹ nhàng và ít lên gân của Mark Wahlberg phù hợp với hình tượng một kỹ sư bình dị, yêu gia đình. Kurt Russell vào vai người quản lý cương trực, còn Malkovich hóa thân thành kẻ liều lĩnh gây họa cho giàn khoan. Những biến chuyển tâm lý của vai diễn này được tài tử 62 tuổi thể hiện thuyết phục, từ vẻ kiêu ngạo ban đầu đến sự hèn nhát, ánh mắt thất thần ở nửa sau.
Chủ nghĩa anh hùng hào nhoáng của Hollywood bị loại bỏ trong tác phẩm của Peter Berg. Không có những pha hành động không tưởng hay mô típ nhân vật chính “bất khả xâm phạm”. Phân đoạn kịch tính nhất phim cũng chỉ dựa trên sự thật. Đó là cú nhảy của Mike Williams qua biển lửa để thoát khỏi con tàu. Cảnh quay này được tái hiện với cú máy hoàn hảo của nhà quay phim Enrique Chediak, theo sát nhân vật chính từ khi anh trên boong đến khi tiếp nước.
General
Unique ID : 310222506905409945344051264836733016300 (0xE962AE79E098DB3C31FEA9F18AF098EC)
Complete name : Deepwater.Horizon.2016.REPACK.Hybrid.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HDR10Plus.HEVC.TrueHD.7.1.Atmos-WiLDCAT.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 61.7 GiB
Duration : 1 h 47 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 82.3 Mb/s
Movie name : Deepwater Horizon (2016)
Encoded date : UTC 2022-04-24 14:48:30
Writing application : mkvmerge v66.0.0 ('Josie') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4
IMDB : tt1860357
TMDB : movie/296524
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : SMPTE ST 2094 App 4, Version 1, HDR10+ Profile B compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 76.2 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.383
Stream size : 57.1 GiB (93%)
Title : MPEG-H HEVC Video / 76153 kbps / 2160p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 @ Level 5.1 @ High / 4:2:0 / 10 bits / 1000nits / HDR10+ Profile B / BT.2020
Writing library : ATEME Titan KFE 3.7.3 (4.7.3.1003)
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0000 cd/m2, max: 1000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 2475 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 546 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 1 h 47 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 5 039 kb/s
Maximum bit rate : 8 613 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 3.78 GiB (6%)
Title : Dolby TrueHD Audio w/ Dolby Atmos / 7.1 + 11 Objects / 48 kHz / 5039 kbps / 24-bit
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Format settings : Dolby Surround EX
Codec ID : A_AC3
Duration : 1 h 47 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 491 MiB (1%)
Title : Compatibility Track / Dolby Digital Audio / 5.1-EX / 48 kHz / 640 kbps / DN -31dB
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Text #1
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 41.3 kb/s
Count of elements : 2984
Stream size : 28.6 MiB (0%)
Title : Lionsgate
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 5
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 62 b/s
Count of elements : 1243
Stream size : 44.2 KiB (0%)
Title : Netflix
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 46.2 kb/s
Count of elements : 3310
Stream size : 32.0 MiB (0%)
Title : SDH / Lionsgate
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 7
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 78 b/s
Count of elements : 1888
Stream size : 55.9 KiB (0%)
Title : SDH / Netflix
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 8
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 98 b/s
Count of elements : 1251
Stream size : 77.6 KiB (0%)
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 9
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 86 b/s
Count of elements : 1263
Stream size : 68.2 KiB (0%)
Language : Bulgarian
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 10
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 53 b/s
Count of elements : 1308
Stream size : 42.0 KiB (0%)
Language : Croatian
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 27.9 kb/s
Count of elements : 1782
Stream size : 21.3 MiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 20.6 kb/s
Count of elements : 1780
Stream size : 15.8 MiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 31.4 kb/s
Count of elements : 2634
Stream size : 24.0 MiB (0%)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 36 min
Bit rate : 1 357 b/s
Count of elements : 62
Stream size : 964 KiB (0%)
Title : Canadian
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 46 min
Bit rate : 32.6 kb/s
Count of elements : 2846
Stream size : 24.9 MiB (0%)
Title : SDH
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 16
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 39.9 kb/s
Count of elements : 2138
Stream size : 28.1 MiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 17
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 61 b/s
Count of elements : 1465
Stream size : 44.4 KiB (0%)
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 26.3 kb/s
Count of elements : 1782
Stream size : 20.2 MiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 19
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 45 b/s
Count of elements : 913
Stream size : 32.5 KiB (0%)
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Text #17
ID : 20
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 52.5 kb/s
Count of elements : 2872
Stream size : 36.9 MiB (0%)
Title : Brazilian
Language : Portuguese
Default : No
Forced : No
Text #18
ID : 21
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 67 b/s
Count of elements : 1388
Stream size : 48.5 KiB (0%)
Language : Romanian
Default : No
Forced : No
Text #19
ID : 22
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 38 min
Bit rate : 41.5 kb/s
Count of elements : 3316
Stream size : 29.2 MiB (0%)
Title : Latin American
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #20
ID : 23
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 27.9 kb/s
Count of elements : 1784
Stream size : 21.3 MiB (0%)
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Text #21
ID : 24
Format : UTF-8
Codec ID : S_TEXT/UTF8
Codec ID/Info : UTF-8 Plain Text
Duration : 1 h 47 min
Bit rate : 149 b/s
Count of elements : 1504
Stream size : 117 KiB (0%)
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 01
00:01:45.125 : en:Chapter 02
00:07:00.792 : en:Chapter 03
00:12:31.875 : en:Chapter 04
00:19:33.292 : en:Chapter 05
00:27:15.542 : en:Chapter 06
00:34:50.542 : en:Chapter 07
00:44:28.625 : en:Chapter 08
00:48:03.500 : en:Chapter 09
00:53:44.375 : en:Chapter 10
00:58:01.500 : en:Chapter 11
01:05:40.667 : en:Chapter 12
01:10:02.667 : en:Chapter 13
01:16:01.042 : en:Chapter 14
01:20:42.750 : en:Chapter 15
01:27:38.584 : en:Chapter 16
01:31:35.334 : en:Chapter 17
01:38:20.792 : en:Chapter 18
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.