Bộ đôi diễn viên ăn ý Bradley Cooper và Jennifer Lawrence lại một lần nữa đồng hành cùng nhau trong phim điện ảnh Joy của đạo diễn David O. Russell. Bộ phim xoay quanh câu chuyện có thật về cuộc đời của Joy Mangano, một bà mẹ đã ly hôn sống tại Long Island (Jennifer Lawrence), từng trải qua một cuộc hôn nhân thất bại. Người phụ nữ tràn đầy nghị lực này đã vượt qua mọi khó khăn, rào cản để phát triển một doanh nghiệp thành công vang dội, trở thành một triệu phú. Cô được biết đến như người phát minh ra đồ lau nhà có thể tháo rời, tự vắt đầu tiên trên thế giới.
Khán giả đã quá quen thuộc với hình ảnh một Jennifer Lawrence mạnh mẽ trong The Hungers, Game. Cô đã hoàn toàn lột xác với Joy Mangano vừa dung dị lại vừa nữ tính, giàu nghị lực. Vai diễn này giúp cô một lần nữa là gương mặt được đề cử Oscars 2016 ở hạng mục Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.
Dưới sự hướng dẫn của đạo diễn David O. Russell, Jennifer đã thể hiện một cách tròn vẹn hình ảnh người phụ nữ tưởng chừng như mất đi tất cả. Gia đình không hạnh phúc, cha mẹ luôn căng thẳng, cuộc hôn nhân tan vỡ với người chồng cũ, những đứa con luôn cần được chăm sóc với gánh nặng tài chính… Tuy nhiên, ở Joy có một nghị lực sống lạc quan như chính cái tên của cô, cô may mắn bừng tỉnh và đánh thức ý chí của mình để bắt đầu từ hai bàn tay trắng.
Jennifer đã dẫn dắt khán giả đến từng cung bậc cảm xúc, cùng cười với niềm vui của Joy. Lo lắng cho mỗi khó khăn mà cô gặp phải, mọi thứ như chỉ chực chờ tàn phá mọi cố gắng của Joy. Cuối phim, hầu hết người xem đều đọng lại dư vị của niềm tin vào cuộc sống và theo đuổi giấc mơ của mình khi còn có thể. Năm nay, cô là một đại diện nặng ký cho hình ảnh nữ quyền trên màn ảnh rộng, mạnh mẽ và giàu đức hy sinh trên bục nhận giải Oscars.
Đạo diễn David O. Russell đã dành hơn 100 giờ làm việc qua điện thoại với Joy Mangano để hoàn thành câu chuyện trên màn ảnh. Có một số chi tiết thú vị xuất hiện trong bộ phim đúng với cuộc đời của chủ nhân thật như: Joy Mangano khởi đầu giấc mơ nhà phát minh của mình bằng cách chế ra một vòng cổ huỳnh quang cho vật nuôi, chồng cũ Anthony Miranne vẫn gần gũi và hỗ trợ hết mình cho công ty của vợ sau khi ly hôn, Joy Mangano ra mắt Miracle Mop tại cửa hàng xe ô tô của cha mình ở Long Island. Đặc biệt là Joy Mangano đã quyết định bán công ty Ingenious Designs của mình cho Home Shopping Network, nơi bà vẫn tiếp tục cống hiến. Tính đến nay, bà đã có hơn 100 bằng sáng chế.
Tuy nhiên, bộ phim cũng có một số chi tiết thay đổi như trong thực tế, Joy Mangano gặp chồng Anthony Miranne khi họ cùng là sinh viên họ có với nhau có ba con trước khi ly dị chứ không phải hai như trong phim. Nữ diễn viên chính Jennifer Lawrence chia sẻ: “Bộ phim chỉ có 50% dựa trên cuộc đời của Joy Mangano, phần còn lại xuất phát từ trí tưởng tượng của David O. Russell và cuộc đời của những phụ nữ tài năng khác. Họ đã truyền cảm hứng cho anh ấy”.
Video.....: MPEG-H HEVC Video / 43342 kbps / 2160p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 Profile 5.1 High / 4:2:0 / 10 bits / HDR / BT.2020
Audio 1...: DTS-HD Master Auidio / 5.1 / 48 kHz / 3250 kbps / 24-bit
Source....: Joy.2015.COMPLETE.UHD.BLURAY-COASTER
Notes.....: Enjoy.
General
Unique ID : 206967455602538645204069631614739528883 (0x9BB47B660BE979DDB91FC3E4A47FBCB3)
Complete name : Joy.2015.2160p.UHD.BluRay.REMUX.HDR.HEVC.DTS-HD.MA.5.1-EPSiLON.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4 / Version 2
File size : 40.7 GiB
Duration : 2 h 4 min
Overall bit rate : 47.0 Mb/s
Encoded date : UTC 2017-12-15 05:57:16
Writing application : mkvmerge v18.0.0 ('Apricity') 64-bit
Writing library : libebml v1.3.5 + libmatroska v1.4.8
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 2 h 4 min
Bit rate : 43.3 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.218
Stream size : 37.5 GiB (92%)
Title : MPEG-H HEVC Video / 43342 kbps / 2160p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 Profile 5.1 High / 4:2:0 / 10 bits / HDR / BT.2020
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : R: x=0.680000 y=0.320000, G: x=0.265000 y=0.690000, B: x=0.150000 y=0.060000, White point: x=0.312700 y=0.329000
Mastering display luminance : min: 0.0000 cd/m2, max: 1000.0000 cd/m2
Audio
ID : 2
Format : DTS
Format/Info : Digital Theater Systems
Format profile : MA / Core
Codec ID : A_DTS
Duration : 2 h 4 min
Bit rate mode : Variable / Constant
Bit rate : 3 250 kb/s / 1 509 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel positions : Front: L C R, Side: L R, LFE
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 93.750 FPS (512 SPF)
Bit depth : 24 bits
Compression mode : Lossless / Lossy
Stream size : 2.82 GiB (7%)
Title : DTS-HD Master Auidio / 5.1 / 48 kHz / 3250 kbps / 24-bit
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Text #1
ID : 3
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 57 min
Bit rate : 62.3 kb/s
Count of elements : 5192
Stream size : 52.3 MiB (0%)
Title : SDH
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #2
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 43.0 kb/s
Count of elements : 3014
Stream size : 37.9 MiB (0%)
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 38.9 kb/s
Count of elements : 3244
Stream size : 34.2 MiB (0%)
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 39.3 kb/s
Count of elements : 3924
Stream size : 34.6 MiB (0%)
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 36.2 kb/s
Count of elements : 3558
Stream size : 31.9 MiB (0%)
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 48.5 kb/s
Count of elements : 3806
Stream size : 42.7 MiB (0%)
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 44.6 kb/s
Count of elements : 4028
Stream size : 39.3 MiB (0%)
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 46.2 kb/s
Count of elements : 3996
Stream size : 40.7 MiB (0%)
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 44.8 kb/s
Count of elements : 3698
Stream size : 39.4 MiB (0%)
Title : Latin American
Language : Spanish
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 2 h 3 min
Bit rate : 37.6 kb/s
Count of elements : 3988
Stream size : 33.1 MiB (0%)
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 1
00:06:14.082 : en:Chapter 2
00:09:54.093 : en:Chapter 3
00:13:43.031 : en:Chapter 4
00:19:26.749 : en:Chapter 5
00:22:54.832 : en:Chapter 6
00:28:09.313 : en:Chapter 7
00:32:45.672 : en:Chapter 8
00:36:53.628 : en:Chapter 9
00:44:02.807 : en:Chapter 10
00:48:17.019 : en:Chapter 11
00:53:25.828 : en:Chapter 12
00:56:57.914 : en:Chapter 13
01:01:13.128 : en:Chapter 14
01:06:48.671 : en:Chapter 15
01:12:52.493 : en:Chapter 16
01:16:56.445 : en:Chapter 17
01:20:53.766 : en:Chapter 18
01:26:14.211 : en:Chapter 19
01:30:24.836 : en:Chapter 20
01:35:51.079 : en:Chapter 21
01:41:28.708 : en:Chapter 22
01:47:24.355 : en:Chapter 23
01:53:58.623 : en:Chapter 24
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.