Đạo diễn người Nam Phi Neill Blomkamp, cùng với đồng biên kịch là vợ mình Terri Tatchell, một lần nữa nỗ lực để đến gần với District 9 – phim khoa học viễn tưởng đầu tay tuyệt vời của họ vào năm 2009, đã đưa tên tuổi họ được biết đến toàn cầu. Và một lần nữa, họ thất bại, trong câu chuyện về chú người máy Chappie, cùng với những lý do của Elysium, đầy rẫy những hiệu ứng hình ảnh đẹp mắt, lối hành động choáng ngợp, chất viễn tưởng đặc trưng, nhưng lạc lối trong cách kể một câu chuyện đúng nghĩa.
Chappie đưa người xem đến thành phố Johannesburg tương lai, nơi nhà khoa học thiên tài Deon (Dev Patel) đã chế tạo ra những robot người máy trong vai trò cảnh sát thay thế cho con người. Nhờ đó, tỉ lệ tội phạm đã giảm xuống rất thấp. Nhưng mong muốn của Deon còn xa hơn thế, anh muốn chế tạo ra một con robot có trí tuệ như con người, có cảm xúc như con người, biết học hỏi, thưởng thức và sáng tạo nghệ thuật. Đối thủ của Deon trong công ty là Vincent (Hugh Jackman), ngược lại, chỉ tin vào Chúa trời và con người, đang phát triển một loạt robot hủy diệt để cạnh tranh, nhưng không được chấp nhận.
Một diễn viên tôi rất yêu mến là Sigourney Weaver (nữ anh hùng trong loạt phim kinh điển “Allien”), vào vai CEO của công ty Robot cả hai đang làm việc. Nhưng đáng tiếc vai trò của bà là quá nhỏ để có được bất kỳ ấn tượng nào.
Bộ phim bắt đầu mang đến rất nhiều kỳ vọng, ở lối dẫn truyện bằng phóng sự, gợi đến District 9 và những cảnh hành động hoành tráng kết hợp âm nhạc Hans Zimmer. Deon, sau khi phát triển thành công phần mềm trí tuệ nhân tạo, đã lén đánh cắp một con robot cảnh sát hư hỏng để thử nghiệm. Trên đường về, anh bị bắt cóc bởi một nhóm cướp ba người, gồm Ninja, Yo-landi và Amerika (Jose Pablo Cantilo). Bọn chúng đang thiếu nợ, và ngây thơ nghĩ rằng Deon – với tư cách người chế tạo robot – có một chiếc “remote” nào đó vô hiệu hóa đám robot cảnh sát, giúp những vụ cướp dễ dàng hơn.
Bộ ba đó, ngoài đời thật, là thành viên của nhóm nhạc Hip hop nổi tiếng Nam Phi có tên Die ArtWoord, với Ninja và Yo-landi là các nghệ danh được giữ nguyên khi lên phim. Âm nhạc của họ được sử dụng song song cùng Hans Zimmer trong suốt bộ phim. Deon, lợi dụng đám cướp để hoàn thành thử nghiệm, cấy trí thông minh nhân tạo cho con robot, được đặt tên Chappie. Một con robot ban đầu giống hệt một đứa trẻ, và dần được định hình tính cách, cũng như hiểu biết về thế giới, qua quá trình sống của nó.
Đây là lúc câu chuyện bắt đầu lạc hướng. Một robot có trí tuệ và học cách trở thành người, không phải là “nguyên bản” như lời Blomkamp giới thiệu ở những buổi quảng bá. Robin Williams từng đóng vai một con robot sống đến 200 tuổi, thay thế dần các bộ phận cơ thể để trở thành người trong Bicentennial Man (1998). Sau đó 3 năm, đến lượt Haley Joel Osment trở thành cậu bé robot tìm kiếm tình yêu người mẹ với phim A.I., được Steven Spielberg chỉ đạo. Ở cả hai phim này, quá trình phát triển, cũng như định hình tính cách và cảm xúc của các robot, cần đến gần như toàn bộ thời lượng phim, mà vẫn còn chông chênh. Trong khi Chappie, chỉ trong 2 tiếng đồng hồ, đã phải chia sẻ với các trường đoạn hành động và các nhân vật khác, trở nên quá ngắn ngủi để khiến người xem quan tâm đến.
Điểm thất bại nhất, là Blomkampt không thể thổi “hồn” cho Chappie. Như thường lệ, ông cố gắng đưa vào tính hình tượng và châm biếm thực tế. Sự phát triển của Chappie, giằng co giữa việc trở thành người tốt hay kẻ xấu, dựa trên ảnh hưởng người nuôi dạy (Dean hay Ninja), mang đến hình ảnh về những đứa trẻ bị ép phải cầm súng ở Châu Phi, một vấn nạn nhức nhối. Tuy nhiên, ý đồ đạo diễn được thể hiện rất thiếu tự nhiên và lộ liễu, có phần giả tạo. Chappie, được tạo hình không quá giàu biểu cảm, phần lớn thời gian là một con robot ồn ào và thiếu chiều sâu, thêm một chút ngu ngốc. “Ngây ngô” rất khác với “ngu ngốc”. Tôi không hiểu vì sao, sau khi bị hành hạ và tổn thương bởi đám côn đồ và Vince, rồi thốt lên câu thoại rất kịch “vì sao con người làm thế?”, Chappie vẫn tin rằng dùng phi tiêu và dao đâm vào người khác là giúp họ “ngủ ngon”? Và đáng thất vọng nhất, là cách phản ứng của cậu khi được hỏi “muốn trở thành con chó này hay con chó kia”, dù trước đó cậu đã vuốt ve hai chú chó, một còn sống và một đã chết. Cậu không chần chừ chọn trở thành con chó giết chóc.
Chappie được học vẽ, được tiếp cận nghệ thuật, được chạm vào bởi tình yêu người mẹ, để làm gì? Khi Chappie vẫn không biết phân biệt đúng và sai, cái đẹp và cái xấu, và sự cảm thông. Nhưng tệ hơn, là Chappie không hề phức tạp, và không thú vị, từ đầu đến cuối. Chappie có thể xấu xa, mà vẫn hấp dẫn, nhưng rất tiếc không được như vậy.
Blomkamp, vào nửa đầu phim, cố gắng truyền tải những thông điệp quá sức để truyền tải. Ở nửa cuối phim, ông quên mất điều mình muốn truyền tải là gì .
Không chỉ Chappie, Blomkampt còn không thể thổi hồn vào những nhân vật còn lại. Một nhà khoa học trẻ tuổi thiên tài, vào vai bởi “triệu phú” Patel, lúc nào cũng hối hả và bực dọc (đá hết cái này đến cái khác), không hề thể hiện được tình cảm và động cơ khiến anh quan tâm đến Chappie. Tương tự là cặp đôi kỳ quái Ninja và Yo-landi, không đủ sức để tạo nên bầu không khí như họ đã làm trong các MV nhạc. Một nhân vật phản diện “dưới tiêu chuẩn” của Hugh Jackman, không xuất hiện để đối trọng với ai hay điều gì, chỉ để tham dự vào một cảnh bắn giết lạ lùng. Tiết lộ nội dung: robot MOOSE của Vincent xé xác Amerika trong một cảnh máu me kinh dị, không ăn nhập gì vào tông chung của phim, khiến tôi rất khó chịu (khác hẳn với chất máu me của Kingsman, dữ dội hơn nhiều nhưng rất vừa vặn). Sau khi loay hoay và dài dòng, đến hồi thứ ba, nội dung bất ngờ chuyển hướng, rất rõ ràng muốn tạo hiệu ứng như từng có với cái kết của District 9. Nhưng không thành công.
Chappie, dù vậy, vẫn có những cảnh đáng nhớ. Blomkamp rất giỏi ở việc dựng và biên tập phim, nhất là ở cảnh lắp ghép cuối cùng trên nền nhạc “Enter the Ninja” rất tuyệt, tôi rất thích. Nó có được không khí kỳ quặc mà cả phim nên có. Ngoài ra, bộ phim vẫn được thiết lập trên bối cảnh Nam Phi tương lai đặc trưng và độc đáo, chỉ có được trong phim của ông. Âm nhạc Hans Zimmer rất xuất sắc, trợ giúp cho các cảnh hành động vô cùng đắc lực, nhưng luôn trên tầm bộ phim trong hầu hết thời gian. Zimmer làm nhạc cho rất nhiều đạo diễn, nhưng có lẽ, chỉ Christopher Nolan là đủ sức để bắt kịp và hòa hợp với chất nhạc epic của ông, và đưa chúng lên một đỉnh cao mới. Còn lại, mà Chappie là một ví dụ, là sự lãng phí.
Cuối cùng, tagline của bộ phim nói rằng Chappie là “niềm hi vọng cuối cùng của nhân loại”, và tôi vẫn không hiểu niềm hi vọng đó là gì? Có lẽ, sẽ phải chờ đến phần tiếp theo.
General
Unique ID : 219631489733170688226821397082015886135 (0xA53B7C7CE52A2380C4C0AFA6D3616B37)
Complete name : Chappie.2015.UHD.BluRay.2160p.TrueHD.Atmos.7.1.DV.HEVC.HYBRID.REMUX-FraMeSToR.mkv
Format : Matroska
Format version : Version 4
File size : 47.8 GiB
Duration : 2 h 0 min
Overall bit rate mode : Variable
Overall bit rate : 56.9 Mb/s
Frame rate : 23.976 FPS
Movie name : Chappie (2015)
Encoded date : 2022-07-28 14:27:56 UTC
Writing application : mkvmerge v69.0.0 ('Day And Age') 64-bit
Writing library : libebml v1.4.2 + libmatroska v1.6.4
IMDB : tt1823672
TMDB : movie/198184
Video
ID : 1
Format : HEVC
Format/Info : High Efficiency Video Coding
Format profile : Main [email protected]@High
HDR format : Dolby Vision, Version 1.0, dvhe.08.06, BL+RPU, HDR10 compatible / SMPTE ST 2086, HDR10 compatible
Codec ID : V_MPEGH/ISO/HEVC
Duration : 2 h 0 min
Bit rate : 49.6 Mb/s
Width : 3 840 pixels
Height : 2 160 pixels
Display aspect ratio : 16:9
Frame rate mode : Constant
Frame rate : 23.976 (24000/1001) FPS
Color space : YUV
Chroma subsampling : 4:2:0 (Type 2)
Bit depth : 10 bits
Bits/(Pixel*Frame) : 0.250
Stream size : 41.7 GiB (87%)
Default : Yes
Forced : No
Color range : Limited
Color primaries : BT.2020
Transfer characteristics : PQ
Matrix coefficients : BT.2020 non-constant
Mastering display color primaries : Display P3
Mastering display luminance : min: 0.0050 cd/m2, max: 4000 cd/m2
Maximum Content Light Level : 8154 cd/m2
Maximum Frame-Average Light Level : 1570 cd/m2
Audio #1
ID : 2
Format : MLP FBA 16-ch
Format/Info : Meridian Lossless Packing FBA with 16-channel presentation
Commercial name : Dolby TrueHD with Dolby Atmos
Codec ID : A_TRUEHD
Duration : 2 h 0 min
Bit rate mode : Variable
Bit rate : 5 407 kb/s
Maximum bit rate : 8 448 kb/s
Channel(s) : 8 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs Lb Rb
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 1 200.000 FPS (40 SPF)
Compression mode : Lossless
Stream size : 4.54 GiB (10%)
Title : TrueHD Atmos 7.1
Language : English
Default : Yes
Forced : No
Number of dynamic objects : 11
Bed channel count : 1 channel
Bed channel configuration : LFE
Audio #2
ID : 3
Format : AC-3
Format/Info : Audio Coding 3
Commercial name : Dolby Digital
Codec ID : A_AC3
Duration : 2 h 0 min
Bit rate mode : Constant
Bit rate : 640 kb/s
Channel(s) : 6 channels
Channel layout : L R C LFE Ls Rs
Sampling rate : 48.0 kHz
Frame rate : 31.250 FPS (1536 SPF)
Compression mode : Lossy
Stream size : 551 MiB (1%)
Title : AC-3 5.1
Language : English
Service kind : Complete Main
Default : No
Forced : No
Text #1
ID : 4
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 31 min
Bit rate : 737 b/s
Frame rate : 0.015 FPS
Count of elements : 80
Stream size : 495 KiB (0%)
Title : English (Forced)
Language : English
Default : No
Forced : Yes
Text #2
ID : 5
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 35.2 kb/s
Frame rate : 0.478 FPS
Count of elements : 3217
Stream size : 28.2 MiB (0%)
Title : English
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #3
ID : 6
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 53 min
Bit rate : 28.1 kb/s
Frame rate : 0.552 FPS
Count of elements : 3765
Stream size : 22.8 MiB (0%)
Title : English (SDH)
Language : English
Default : No
Forced : No
Text #4
ID : 7
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 21.2 kb/s
Frame rate : 0.508 FPS
Count of elements : 3419
Stream size : 17.0 MiB (0%)
Title : Arabic
Language : Arabic
Default : No
Forced : No
Text #5
ID : 8
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 31.0 kb/s
Frame rate : 0.475 FPS
Count of elements : 3406
Stream size : 26.5 MiB (0%)
Title : Bulgarian
Language : Bulgarian
Default : No
Forced : No
Text #6
ID : 9
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 26.1 kb/s
Frame rate : 0.548 FPS
Count of elements : 3690
Stream size : 21.0 MiB (0%)
Title : Chinese (Cantonese)
Language : Cantonese
Default : No
Forced : No
Text #7
ID : 10
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 33.1 kb/s
Frame rate : 0.505 FPS
Count of elements : 3402
Stream size : 26.5 MiB (0%)
Title : Chinese (Simplified)
Language : Chinese (Simplified)
Default : No
Forced : No
Text #8
ID : 11
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 28.2 kb/s
Frame rate : 0.505 FPS
Count of elements : 3404
Stream size : 22.6 MiB (0%)
Title : Chinese (Traditional)
Language : Chinese (Traditional)
Default : No
Forced : No
Text #9
ID : 12
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 27.3 kb/s
Frame rate : 0.505 FPS
Count of elements : 3402
Stream size : 21.9 MiB (0%)
Title : Croatian
Language : Croatian
Default : No
Forced : No
Text #10
ID : 13
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 26.2 kb/s
Frame rate : 0.478 FPS
Count of elements : 3426
Stream size : 22.4 MiB (0%)
Title : Czech
Language : Czech
Default : No
Forced : No
Text #11
ID : 14
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 33.0 kb/s
Frame rate : 0.471 FPS
Count of elements : 3381
Stream size : 28.2 MiB (0%)
Title : Danish
Language : Danish
Default : No
Forced : No
Text #12
ID : 15
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 27.4 kb/s
Frame rate : 0.338 FPS
Count of elements : 2424
Stream size : 23.4 MiB (0%)
Title : Dutch
Language : Dutch
Default : No
Forced : No
Text #13
ID : 16
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 26.9 kb/s
Frame rate : 0.504 FPS
Count of elements : 3612
Stream size : 23.0 MiB (0%)
Title : Estonian
Language : Estonian
Default : No
Forced : No
Text #14
ID : 17
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 26.7 kb/s
Frame rate : 0.409 FPS
Count of elements : 2935
Stream size : 22.8 MiB (0%)
Title : Finnish
Language : Finnish
Default : No
Forced : No
Text #15
ID : 18
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 25.2 kb/s
Frame rate : 0.420 FPS
Count of elements : 3014
Stream size : 21.5 MiB (0%)
Title : French
Language : French
Default : No
Forced : No
Text #16
ID : 19
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 32.9 kb/s
Frame rate : 0.503 FPS
Count of elements : 3387
Stream size : 26.4 MiB (0%)
Title : German
Language : German
Default : No
Forced : No
Text #17
ID : 20
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 32.8 kb/s
Frame rate : 0.465 FPS
Count of elements : 3336
Stream size : 28.1 MiB (0%)
Title : Greek
Language : Greek
Default : No
Forced : No
Text #18
ID : 21
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 25.2 kb/s
Frame rate : 0.508 FPS
Count of elements : 3646
Stream size : 21.6 MiB (0%)
Title : Hebrew
Language : Hebrew
Default : No
Forced : No
Text #19
ID : 22
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 29.9 kb/s
Frame rate : 0.508 FPS
Count of elements : 3419
Stream size : 24.0 MiB (0%)
Title : Hindi
Language : Hindi
Default : No
Forced : No
Text #20
ID : 23
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 33.5 kb/s
Frame rate : 0.504 FPS
Count of elements : 3396
Stream size : 26.9 MiB (0%)
Title : Hungarian
Language : Hungarian
Default : No
Forced : No
Text #21
ID : 24
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 30.7 kb/s
Frame rate : 0.451 FPS
Count of elements : 3236
Stream size : 26.2 MiB (0%)
Title : Icelandic
Language : Icelandic
Default : No
Forced : No
Text #22
ID : 25
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 32.7 kb/s
Frame rate : 0.520 FPS
Count of elements : 3728
Stream size : 27.9 MiB (0%)
Title : Indonesian
Language : Indonesian
Default : No
Forced : No
Text #23
ID : 26
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 30.4 kb/s
Frame rate : 0.389 FPS
Count of elements : 2787
Stream size : 26.0 MiB (0%)
Title : Italian
Language : Italian
Default : No
Forced : No
Text #24
ID : 27
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 25.1 kb/s
Frame rate : 0.483 FPS
Count of elements : 3253
Stream size : 20.2 MiB (0%)
Title : Japanese
Language : Japanese
Default : No
Forced : No
Text #25
ID : 28
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 24.4 kb/s
Frame rate : 0.502 FPS
Count of elements : 3381
Stream size : 19.6 MiB (0%)
Title : Korean
Language : Korean
Default : No
Forced : No
Text #26
ID : 29
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 26.0 kb/s
Frame rate : 0.490 FPS
Count of elements : 3514
Stream size : 22.2 MiB (0%)
Title : Latvian
Language : Latvian
Default : No
Forced : No
Text #27
ID : 30
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 31.6 kb/s
Frame rate : 0.507 FPS
Count of elements : 3414
Stream size : 25.4 MiB (0%)
Title : Lithuanian
Language : Lithuanian
Default : No
Forced : No
Text #28
ID : 31
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 26.7 kb/s
Frame rate : 0.436 FPS
Count of elements : 3127
Stream size : 22.8 MiB (0%)
Title : Norwegian
Language : Norwegian
Default : No
Forced : No
Text #29
ID : 32
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 25.9 kb/s
Frame rate : 0.446 FPS
Count of elements : 3198
Stream size : 22.1 MiB (0%)
Title : Polish
Language : Polish
Default : No
Forced : No
Text #30
ID : 33
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 31.2 kb/s
Frame rate : 0.491 FPS
Count of elements : 3525
Stream size : 26.7 MiB (0%)
Title : Portuguese (Iberian)
Language : Portuguese (PT)
Default : No
Forced : No
Text #31
ID : 34
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 30.0 kb/s
Frame rate : 0.452 FPS
Count of elements : 3240
Stream size : 25.6 MiB (0%)
Title : Romanian
Language : Romanian
Default : No
Forced : No
Text #32
ID : 35
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 32.5 kb/s
Frame rate : 0.506 FPS
Count of elements : 3408
Stream size : 26.1 MiB (0%)
Title : Russian
Language : Russian
Default : No
Forced : No
Text #33
ID : 36
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 29.4 kb/s
Frame rate : 0.503 FPS
Count of elements : 3606
Stream size : 25.2 MiB (0%)
Title : Serbian
Language : Serbian
Default : No
Forced : No
Text #34
ID : 37
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 27.1 kb/s
Frame rate : 0.488 FPS
Count of elements : 3498
Stream size : 23.2 MiB (0%)
Title : Slovak
Language : Slovak
Default : No
Forced : No
Text #35
ID : 38
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 25.9 kb/s
Frame rate : 0.400 FPS
Count of elements : 2692
Stream size : 20.8 MiB (0%)
Title : Slovenian
Language : Slovenian
Default : No
Forced : No
Text #36
ID : 39
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 31.9 kb/s
Frame rate : 0.498 FPS
Count of elements : 3573
Stream size : 27.3 MiB (0%)
Title : Spanish (Castilian)
Language : Spanish (ES)
Default : No
Forced : No
Text #37
ID : 40
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 28.5 kb/s
Frame rate : 0.478 FPS
Count of elements : 3427
Stream size : 24.4 MiB (0%)
Title : Spanish (Latin American)
Language : Spanish (Latin America)
Default : No
Forced : No
Text #38
ID : 41
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 23.4 kb/s
Frame rate : 0.286 FPS
Count of elements : 2052
Stream size : 20.0 MiB (0%)
Title : Swedish
Language : Swedish
Default : No
Forced : No
Text #39
ID : 42
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 27.9 kb/s
Frame rate : 0.473 FPS
Count of elements : 3396
Stream size : 23.9 MiB (0%)
Title : Thai
Language : Thai
Default : No
Forced : No
Text #40
ID : 43
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 59 min
Bit rate : 34.2 kb/s
Frame rate : 0.501 FPS
Count of elements : 3597
Stream size : 29.2 MiB (0%)
Title : Turkish
Language : Turkish
Default : No
Forced : No
Text #41
ID : 44
Format : PGS
Codec ID : S_HDMV/PGS
Codec ID/Info : Picture based subtitle format used on BDs/HD-DVDs
Duration : 1 h 52 min
Bit rate : 32.1 kb/s
Frame rate : 0.505 FPS
Count of elements : 3400
Stream size : 25.8 MiB (0%)
Title : Ukrainian
Language : Ukrainian
Default : No
Forced : No
Menu
00:00:00.000 : en:Chapter 1
00:03:37.008 : en:Chapter 2
00:09:55.261 : en:Chapter 3
00:13:50.496 : en:Chapter 4
00:21:53.646 : en:Chapter 5
00:31:17.542 : en:Chapter 6
00:37:19.320 : en:Chapter 7
00:46:58.733 : en:Chapter 8
00:54:36.690 : en:Chapter 9
01:06:12.927 : en:Chapter 10
01:09:57.652 : en:Chapter 11
01:16:48.395 : en:Chapter 12
01:24:59.553 : en:Chapter 13
01:31:35.198 : en:Chapter 14
01:42:36.942 : en:Chapter 15
01:50:03.597 : en:Chapter 16
ReportBy : MediaInfoLib - v23.10
Join the conversation
You can post now and register later. If you have an account, sign in now to post with your account.